raion trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raion trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raion trong Tiếng Rumani.

Từ raion trong Tiếng Rumani có nghĩa là quận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raion

quận

noun

Xem thêm ví dụ

Magazinul a fost deschis inițial pentru prima dată în 1869 de către Ernest Cognacq și Marie-Louise Jaÿ, soția lui și prima vânzătoare de la raionul de confecții al magazinului rival Le Bon Marché.
Bắt đầu từ năm 1869 bởi Ernest Cognacq và vợ là Marie-Louise Jaÿ, một người bán hàng quần áo của Le Bon Marché.
Iesi din magazin si ne vedem la raionul cu alimente.
Chỉ cần ra ngoài và gặp lại ở khu ăn uống.
STATUL MAJOR AL RAIONULUI DE APĂRARE SEVASTOPOL, NOIEMBRIE 1941
SỞ CHỈ HUY MẶT TRẬN SEVASTOPOL. THÁNG 11 NĂM 1941.
Îmi spui unde e raionul de telefoane?
Anh có thể chỉ cho tôi khu có bán điên thoai?
Finlanda a fost nevoită, de asemenea,să cedeze o parte a raionului Salla, Peninsula Kalastajansaarento din Marea Barenț și patru insule din Golful Finic.
Phần Lan cũng phải nhường một phần khu vực Salla, bán đảo Kalastajansaarento ở biển Barents và 4 hòn đảo ở vịnh Phần Lan.
Richard face cumpărături la raionul pentru copii?
Vậy là Richard đang shopping ở khu vực trẻ em hả?
Totuşi, între el şi un angajat al aceluiaşi magazin care lucrează la raionul de ţigări este o mare diferenţă!
Nhưng thật là một tương phản so với một nhân viên trong cùng một tiệm buôn chuyên môn đứng bán ở quầy bán thuốc lá!
Ash, dacă mă îngropi, tu vei înceta să mai fi vreun Superman, şi te vei întoarce la a fi un băiat de raion.
Ash, nếu mày chôn tao, là hết làm siêu nhân, lại quay về làm nhân viên siêu thị đấy.
De exemplu, iată un studiu pe care l-am făcut pe un raion de reviste.
Ví dụ, Đây là 1 buổi chúng tôi đã làm ở gian hàng tạp chí
Aici e raionul de farmacie.
Đây là khu dược phẩm.
Tot la fel, nu ar fi de aşteptat să găsim orez la raionul cu inscripţia CAFEA ŞI CEAI.
Dưới tấm bảng đề CÀ-PHÊ VÀ TRÀ, nếu để gạo vào là sai chỗ.
De exemplu, iată un studiu pe care l- am făcut pe un raion de reviste.
Ví dụ, Đây là 1 buổi chúng tôi đã làm ở gian hàng tạp chí
L-am cumpărat de la raionul de jucării.
Nhưng chúng ta mua nó ở cửa hàng đồ chơi
Să produci sunetele potrivite nu e atât de ușor ca un drum la supermarket la raionul de legume.
Để tạo ra đúng âm thanh không phải là điều dễ dàng giống như một cuộc dạo chơi đến siêu thị và đi tới khu vực rau củ.
Unul dintre ele de fapt, în mod interesant, m-a găsit când m-am logat la raionul de delicatese la un restaurant din New york pe foursquare.
Thật ra một trong số chúng, rất vừa vặn, tìm tới tôi khi tôi đang đăng nhập vào một nhà hàng ở New York bằng ứng dụng Foursquare.
Capitolul al optulea este extrem de scurtă, şi se referă că Gibbons, amator naturalist al raionului, în timp ce situată pe coborâşuri spaţioase, deschisă, fără un suflet în termen de câteva mile de el, ca el gând, şi aproape moţăia, auzit aproape să- l ca sunetul unui coughing om, strănut, şi apoi înjurând cu sălbăticie la el însuşi, şi caută, văzut nimic.
Chương thứ tám là cực kỳ ngắn gọn, và liên quan Gibbons, các nghiệp dư tự nhiên của huyện, quận, trong khi nằm trên những thăng trầm mở rộng rãi mà không có một linh hồn trong vòng một vài dặm của anh ta, như ông nghĩ, và hầu như tỉnh táo, nghe âm thanh như của một ho người đàn ông, hắt hơi, và sau đó chửi thề dã man với chính mình và tìm kiếm, trông thấy không có gì.
Nisporeni Raionul Orhei — o.
Và, ông thừa kế tỉnh Mino/tỉnh Owari/tỉnh Ise.
Moartea: Moartea te poate găsi oriunde, oricând, chiar și la raionul de produse organice.
Tử thần: Cái chết có thể tìm đến người mọi nơi, mọi lúc, ngay cả khi đang ăn.
Credeam că era un bărbat de la raionul sky.
Chị nghĩ có thể là người đàn ông ở quầy trượt tuyết.
În 2013 Kouchak a realizat o campanie de salvare de la închidere a faimosului raion de piane din magazinele Harrods.
Năm 2013, Kouchak đã dẫn đầu một chiến dịch nhằm cứu khu bán piano nổi tiếng của trung tâm thương mại Harrods.
Iar ăsta este raionul lui Buzz An-Lumină.
Và đây là gian hàng Buzz Lightyear.
Orașul are la rândul lui statutul de raion în cadrul regiunii.
Thành phố cũng được chỉ định là raion riêng biệt của riêng mình trong Oblast.
Pentru că anul acesta Target a anunțat că nu vor mai împărți pe sexe raionul de jucării.
Vì chỉ trong năm nay, Target đã thông báo họ sẽ ngưng việc chia các gian đồ chơi theo giới tính.
Mă văd cu o doamnă drăguţă, de la raionul cu lenjerie de la Macy.
Tôi đang quen một quý bà dễ thương đứng quầy ở tiệm Macy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raion trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.