rai trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rai trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rai trong Tiếng Rumani.
Từ rai trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thiên đường, thiên đàng, 天堂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rai
thiên đườngnoun (loc al fericirii veșnice, unde se crede că ajung după moarte sufletele celor cucernici) Colegul meu de apartament spune ca au gust de picaturi de rai. Bạn cùng phòng của tôi nói thứ họ nếm như được rơi từ thiên đường xuống vậy. |
thiên đàngnoun (loc al fericirii veșnice, unde se crede că ajung după moarte sufletele celor cucernici) Dacă mor, pot să merg în rai să fiu cu mama. Nếu con chết, con sẽ được lên thiên đàng với mẹ. |
天堂noun |
Xem thêm ví dụ
Ce nu ar fi bine să mergi în Rai? Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao? |
Prosoape ude şi murdare pe podeaua băii, mâncarea de azi-noapte mirosind până-n rai. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
Tu şi cu mine vom intra în sfârşit în Cufărul Raiului. Em và anh sẽ vào Cánh Cổng Thiên Đường. |
Uzak Gökten, cel mai îndepărtat loc de rai. Uzak Gökten, nơi xa thiên đường nhất. |
Credeam că este raiul. Em nghĩ rằng đó là thiên đường. |
Şi dacă există un Iad, atunci există şi un Rai. Và nếu có Địa Ngục, thì phải có Thiên Đường. |
„Deseori m-am întrebat dacă tatăl meu, care a fost alcoolic, a mers în iad sau în rai. “Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời. |
Când ajungem pe Pământ şi te eliberez, va fi o călătorie rapidă către Rai pentru tine. Thật ngẫu nhiên khi gặp các cháu phía bên này. chú hãy hướng thẳng về Thiên Đường. |
Tradiția islamică consemnează că în luna Ramazan se deschid porțile Raiului,se închid porțile Iadului și Diavolul este legat în lanțuri. Người Islam tin rằng trong tháng Ramadan, cửa thiên đường sẽ mở ra và cửa địa ngục đóng lại, và mọi lỗi lầm sẽ được tha thứ. |
E Raiul pe pământ. Như 1 thiên đường. |
Tu chiar crezi că faci lucrarea Raiului aici jos? Vậy anh thực sự nghĩ là mình làm công việc của thiên đàng ở đây à? |
Domnule, sunt sigur că zâmbesc din raiul ticăloşilor. Thưa ngài, em chắc họ đang cười thầm ở dưới âm phủ. |
Iar când mori si sufletul tău va ajunge în Rai, caută-mă. Và khi cậu chết và đi lên Thiên Đường Hãy tìm ta. |
Si apoi, pe inamici nu ii plac fiindca sunt rai cu mine. Và tôi không thích kẻ thù vì họ không tốt với tôi. |
5 Numeroşi creştini nominali cred în rai şi în iad. 5 Nhiều người theo đạo đấng Christ trên danh nghĩa tin có thiên đàng và hỏa ngục. |
Au găsit locul exact unde a căzut, după ce a fost alungat din rai. Họ tìm thấy đúng vị trí Ông đổ bộ sau khi bị cấm từ Trời. |
Tatal tau, sora ta, toti acesti oameni rai, nu te pot impiedica. Cha của ngài, chị của ngài Tất cả bọn xấu họ sẽ không cản được ngài |
Las-o pe Marsha şi celelalte caţele să îl trimită pe D'Artagnan în Raiul negrilor. Cho Marsha và đàn vợ của nó tiễn D'Artagnan lên thiên đường mọi đi. |
Ne-a dat pe toţi afară din Rai! Ông ta trục xuất tất cả chúng tôi ra khỏi thiên đường! |
A pictat faimosul tablou "Grădina Plăcerilor Pământeşti" pe care unii l-au interpretat ca fiind umanitatea înainte de căderea din rai sau umanitatea fără cădere. Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông. |
Oh, nu este nici un Rai, căpitane. Chẳng có thiên đàng nào đâu, thuyền trưởng. |
Vrei să fii conducătorul acestui nou Rai. Ông có ý định là người cai trị mới của thiên đàng. |
Cred că sunt în Rai... Cha đang ở trên thiên đàng. |
Toată lumea se întoarce din rai, însă niciodată din iad. Tất cả quay về từ thiên đường, nhưng không bao giờ từ địa ngục. |
Dă-mi-o mie, şi-o voi duce în Rai. Đưa cho tôi, tôi mang về thiên đường |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rai trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.