Rahmenbedingung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Rahmenbedingung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rahmenbedingung trong Tiếng Đức.

Từ Rahmenbedingung trong Tiếng Đức có các nghĩa là điều kiện, tình trạng, tình cảnh, thông số, tham số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Rahmenbedingung

điều kiện

tình trạng

tình cảnh

thông số

(parameter)

tham số

(parameter)

Xem thêm ví dụ

Eine Sting-Operation ist eine polizeiliche oder nachrichtendienstliche Operation, in der ein Verdächtiger durch Vortäuschung von Rahmenbedingungen zu einem kriminellen Akt animiert wird, um damit Beweise für ein Strafverfahren zu sammeln.
Bẫy bắt tội phạm là hoạt động tình báo hoặc của cảnh sát, trong đó một kẻ tình nghi bị dụ để phạm tội hầu thu thập bằng chứng trong một vụ án hình sự.
Als Viertes und Letztes kamen die Rahmenbedingungen für unsere physische Geburt und spätere geistige Wiedergeburt im Reich Gottes.
Thứ tư, và cuối cùng, là bối cảnh cho sự ra đời của chúng ta và sự tái sinh tiếp theo về phần thuộc linh vào vương quốc của Thượng Đế.
Sie planen nicht die Details, und Menschen werden herausfinden, was zu tun ist, wie man sich an diese neuen Rahmenbedingungen anpasst.
Bạn không lên kế hoạch các tiểu tiết, và mọi người sẽ tìm ra phải làm gì, làm thế nào để thích nghi với khuôn khổ mới
Als Ziele nannte Schröder unter anderem die Verbesserung der „Rahmenbedingungen für mehr Wachstum und für mehr Beschäftigung“ sowie den „Umbau des Sozialstaates und seine Erneuerung“.
Trong số những thứ khác, Schröder đề cập đến các mục tiêu như là một sự cải thiện trong "các điều kiện khuôn khổ cho sự tăng trưởng kinh tế và nhiều việc làm hơn" cũng như "cơ cấu lại nhà nước xã hội và đổi mới nó" .
Rahmenbedingungen, um zu lernen, wie man achtsamer wird.
Chúng ta cần khuôn khổ để học cách quan tâm.
Ich finde, dass die besten Ergebnisse im Leben oft durch falsche Rahmenbedingungen und ungeprüften Annahmen verhindert werden.
Tôi thấy các kết quả tốt nhất trong đời thường không đến do thao tác sai và các giả thuyết không được kiểm chứng.
Kleiber erschafft nicht nur einen Prozess, sondern er erschafft auch die Rahmenbedingungen, in denen der Prozess abläuft.
Kleiber không chỉ tạo ra một quá trình, mà còn tạo ra những điều kiện trên thế giới để quá trình này có thể diễn ra.
Das Gesetz bezog sich nicht auf ganz Florida, es stellte allerdings die Rahmenbedingungen für den Vertrag von Payne’s Landing, der von einem Rat von Seminolen-Häuptlingen am 9. Mai 1832 unterzeichnet wurde.
Đúng ra đạo luật này không có ý nghĩa gì nhiều đối với Florida nhưng nó đặt ra khung sườn cho Hiệp định Paynes Landing, được một hội đồng gồm các tù trưởng của người Seminole ký vào ngày 9 tháng 5 năm 1832.
Und so hatte dieser kleine Moment einen tiefen Einfluss auf mich und unsere Familie, denn es half uns, die Rahmenbedingungen für sein Verhalten zu ändern, uns weniger Sorgen zu machen und seinen Einfallsreichtum mehr zu würdigen.
Vậy nên, giây phút đó có ảnh hưởng rất lớn đến tôi và gia đình tôi bởi điều này đã phá vỡ khung định kiến của chúng tôi về tình trạng của thằng bé, để bớt lo lắng và tôn trọng hơn năng lực tưởng tượng của thằng bé.
Und heute, nachdem ich kurz beschrieben habe, was sie gefunden haben, werde ich Ihnen über die höchst kontroversen Rahmenbedingungen, die ihre Entdeckung erklären, erzählen, nämlich der Möglichkeit, dass weit weg von der Erde, der Milchstraße und anderen fernen Galaxien, wir feststellen könnten, dass unser Universum nicht das einzige Universum ist, sondern stattdessen Teil einer riesigen Anhäufung von Universen ist, die wir das Multiversum nennen.
Và hôm nay, sau khi tóm tắt lại những gì họ phát hiện ra, tôi sẽ nói về một cách giải thích đầy tranh cãi cho khám phá này, được gọi là khả năng mà ngoài trái đất, dải Ngân Hà và các thiên hà xa xôi khác, chúng ta có thể phát hiện rằng vũ trụ của chúng ta không phải là duy nhất, mà chỉ là một phần của một hệ thống vũ trụ rộng lớn được gọi là đa vũ trụ.
Ob Sie nun nach einem Ehemann oder einer Ehefrau suchen, Ihre Leidenschaft finden wollen oder sich selbstständig machen wollen, Sie müssen einfach selbst die Rahmenbedingungen festlegen und Ihren eigenen Regeln folgen, und seien Sie so wählerisch, wie Sie wollen.
Vì vậy nếu bạn tìm kiếm một người chồng hoặc vợ hoặc cố gắng tìm ra niềm đam mê của mình hoặc đang bắt đầu khởi nghiệp, tất cả những điều bạn cần làm là tìm ra cái khung của chính bạn và tuân theo quy luật của chính bạn, và thoải mái lựa chọn như bạn muốn,
Österreich war damit das erste Land, das die EG-Richtlinie 1999/93/EG des Europäischen Parlaments und des Rates vom 13. Dezember 1999 über gemeinschaftliche Rahmenbedingungen für elektronische Signaturen umgesetzt hat.
EU đã thiết lập khung pháp lý cho chữ ký điện tử: Hướng dẫn số 1999/93/EC của Quốc hội châu Âul ngày 13 tháng 12 năm 1999 về khung pháp lý của chữ ký điện tử.
Da sich die Rahmenbedingungen für Onlinewerbung immer wieder ändern, ergänzen wir die Richtlinie kontinuierlich durch produktspezifische Anforderungen.
Do quảng cáo trực tuyến và không gian quy định thay đổi không ngừng, chúng tôi sẽ liên tục cập nhật chính sách này để bổ sung các hướng dẫn theo sản phẩm cụ thể.
Art. 1 (Zielsetzung und Aufgaben) Die Internationale Studienzentrale für die Erhaltung und Restaurierung von Kulturgut, nachfolgend genannt „ICCROM“, soll weltweit zur Weiterentwicklung der Konservierung und Restaurierung von Kulturgut beitragen durch Anregung, Weiterentwicklung, Förderung und Verbesserung der Rahmenbedingungen für Konservierung und Restaurierung.
Điều 1, Mục đích và chức năng: Trung tâm Quốc tế Nghiên cứu Bảo tồn và Phục hồi các di sản văn hóa', sau đây gọi tắt là “ICCROM”, góp phần bảo tồn và khôi phục di sản văn hóa trên toàn thế giới bằng cách khởi xướng, phát triển, thúc đẩy và tạo điều kiện cho việc bảo tồn và phục hồi di sản.
Die folgenden Tipps helfen Ihnen, optimale Rahmenbedingungen für Ihr Chromebook zu schaffen:
Dưới đây là một số mẹo nhằm giúp bạn duy trì thiết bị trong điều kiện hiệu suất tối ưu:
Die Familie ist ein Geschenk Gottes und schafft die idealen Rahmenbedingungen, um selbstlose Liebe zum Ausdruck zu bringen (Epheser 3:14, 15).
(Ma-thi-ơ 22:39) Gia đình là sự ban cho của Đức Chúa Trời—một môi trường lý tưởng để biểu lộ tình yêu thương vị tha.—Ê-phê-sô 3:14, 15.
Und außerdem weiß ich, dass wir alle zusammen rechtliche, kulturelle und politische Rahmenbedingungen ändern können, die die Rechte der Mädchen leugnen.
Và hơn thế nữa, Tôi cho rằng cùng lúc, chúng ta có thể chuyển đổi luật pháp, văn hoá và chính trị mà chối bỏ các quyền lợi của phụ nữ.
Nun kannten wir die Rahmenbedingungen.
Chúng tôi có những hạn chế riêng

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rahmenbedingung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.