ραγδαίος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ραγδαίος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ραγδαίος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ραγδαίος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chóng, lẹ, nhanh, mau, nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ραγδαίος

chóng

lẹ

nhanh

mau

nhánh

Xem thêm ví dụ

Υπάρχουν περισσότεροι από 2.650.000 από αυτούς τούς καλά οργανωμένους διαγγελείς της Βασιλείας, και οι τάξεις τους πληθαίνουν ραγδαία εξαιτίας τής ευλογίας τού Θεού.—Ησαΐας 43:10-12· 60:22.
Hiện đang có hơn 2.840.000 người tuyên-bố về Nước Trời được tổ-chức chặt chẽ, và hàng-ngũ họ đang gia tăng nhanh chóng nhờ sự ban phước của Đức Chúa Trời (Ê-sai 43:10-12; 60-22).
Ο Τζιμ σημείωσε ραγδαία πνευματική πρόοδο, αφιερώθηκε στον Ιεχωβά και βαφτίστηκε.
Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm.
Μετά το 1640 αυτή η δυναμική ομάδα αναπτύχθηκε ραγδαία.
Sau năm 1640, nhóm năng động này phát triển nhanh.
Λόγω της ραγδαίας αύξησης στις χώρες της Ανατολικής Ευρώπης, η Ρωσία και η Ουκρανία αναφέρουν ότι και οι δύο μαζί χρειάζονται εκατοντάδες Αίθουσες Βασιλείας.
Vì sự gia tăng nhanh chóng ở những nước Đông Âu, Nga và Ukraine cần tổng cộng hàng trăm Phòng Nước Trời.
Έκανε ραγδαία πρόοδο και βαφτίστηκε στις 5 Μαΐου 2002.
Bà tiến bộ nhanh chóng và làm báp têm vào ngày 5-5-2002.
Με τα κοινωνικά δίκτυα είναι ένας θαυμάσιος τρόπος να αυξήσουμε ραγδαία τον αριθμό των ανθρώπων που έχουμε τριγύρω μας στις δικές μας κοινότητες αλληλεγγύης.
Với những mạng lưới xã hội, là cách tuyệt vời để gia tăng nhanh chóng số lượng người trong cộng đồng tài trợ.
«Λόγω της ραγδαίας παγκοσμιοποίησης των ανθρώπινων υποθέσεων, οι άνθρωποι, όπου και αν βρίσκονται πάνω στον πλανήτη, απαιτείται να μη θεωρούν ότι τα όρια της προσωπικής τους οικόσφαιρας περιορίζονται στη γειτονιά, στην επαρχία, στη χώρα ή στο ημισφαίριό τους», γράφει η βραβευμένη με Πούλιτζερ δημοσιογράφος Λόρι Γκάρετ στο βιβλίο της Η Επερχόμενη Πληγή —Νεοεμφανιζόμενες Ασθένειες σε έναν Κόσμο Χωρίς Ισορροπία (The Coming Plague —Newly Emerging Diseases in a World out of Balance).
Laurie Garrett, một phóng viên từng đoạt giải Pulitzer, viết trong cuốn sách của bà nhan đề The Coming Plague—Newly Emerging Diseases in a World out of Balance (Đại dịch sắp tới—Những bệnh mới trong một thế giới mất cân bằng) như sau: “Sự toàn cầu hóa nhanh chóng các giao tiếp giữa người đòi hỏi mọi người khắp nơi trên hành tinh này phải ý thức thế giới của họ không chỉ gồm có khu phố, tỉnh, nước, hay bán cầu mà họ sống.
Την επόμενη μέρα, καθώς η κατάσταση του μπαμπά επιδεινωνόταν ραγδαία, οι γιατροί πήραν ιδιαιτέρως αρχικά τη μητέρα και κατόπιν το μικρότερο αδελφό μου για να τους πιέσουν να συμφωνήσουν να γίνει μετάγγιση αίματος στον μπαμπά.
Qua ngày sau, trong khi tình trạng của cha suy yếu nhanh chóng, bác sĩ nói riêng với mẹ trước rồi đến em trai tôi để thuyết phục họ đồng ý cho cha tiếp máu.
Οι δημοκρατίες μπερδεύουν ακόμα περισσότερο αυτές τις ραγδαίες αυξήσεις πόρων απ'ότι οι απολυταρχίες.
Nền dân chủ làm cho sự bùng nổ năng lượng trở nên lộn xộn hơn cả nền chuyên chế.
Φυσικά παρατηρούμε πως υπάρχει ραγδαία ανάπτυξη.
Và chúng tôi đang chứng kiến mức tăng trưởng theo cấp số nhân.
(Ρωμαίους 11:25, 26) Η νεοσύστατη Χριστιανική εκκλησία επεκτάθηκε ραγδαία.
(Rô-ma 11:25, 26) Hội thánh mới của đạo Đấng Christ đã gia tăng nhanh chóng.
Ραγδαία Αυξανόμενες Πόλεις
Thành-thị mọc nhanh chóng
Τα ζώα ραγδαία αναποδογυρίζουν κι εξαφανίζονται σε λιγότερο από 150 χιλιοστά του δευτερόλεπτου - δεν τα βλέπεις- χρησιμοποιώντας τις ίδιες δομές με τις οποίες τρέχουν τα πόδια τους.
Nó nhanh chóng đảo ngược và biến mất trong vòng 150 miligiây - không nhìn thấy được- cũng dùng chân như khi chạy.
Τα αφροδίσια νοσήματα μεταδίδονται με ραγδαίο ρυθμό.
Bệnh hoa liễu đang lan tràn một cách nhanh chóng.
Στο μεταξύ, πόση χαρά νιώθω βλέποντας τη ραγδαία αύξηση της Γραφικής αλήθειας σε αυτή την αχανή χώρα!
Trong khi chờ đợi, tôi vui mừng thấy lẽ thật Kinh Thánh phát triển nhanh tại vùng đất rộng lớn này!
Επειδή η υγεία μου χειροτέρευε ραγδαία, ήταν απαραίτητο να βρούμε έναν γιατρό με πείρα στην πάθησή μου.
Vì sức khỏe của tôi suy sụp nhanh chóng nên gia đình cần tìm một bác sĩ có kinh nghiệm điều trị căn bệnh này.
Αν και έχουν γίνει προσπάθειες για να βρεθεί η κιβωτός στο όρος Αραράτ, η αδιάσειστη απόδειξη ότι αυτή χρησιμοποιήθηκε για να επιζήσουν μερικοί από ένα ραγδαίο κατακλυσμό βρίσκεται στη γραπτή αφήγηση αυτού του γεγονότος η οποία υπάρχει στην Αγία Γραφή, στο βιβλίο Γένεσις.
Mặc dù người ta đã cố gắng đi tìm chiếc tàu trên núi A-ra-rát, bằng cớ chắc chắn là chiếc tàu đã được dùng để cứu người và thú vật qua khỏi trận Nước Lụt lớn khủng khiếp và câu chuyện này được ghi nơi sách Sáng-thế Ký trong cuốn Kinh-thánh.
Και εάν φθάσουμε στη δημογραφική προσδοκία για την γενιά της ραγδαίας αύξησης μωρών θα περάσουμε τα 9 δισεκατομμύρια.
Và khi thế hệ bùng nổ của tôi đạt đến tuổi thất thập, nó sẽ vượt quá 9 tỉ người.
Σήμερα, αυτοί αποτελούν μια οργάνωση που αυξάνει ραγδαία και δεν ανησυχούν καθόλου για τα αρνητικά σχόλια, που συνήθως γίνονται σε βάρος τους.
Đó là một hiệp hội thời nay phát triển vượt bực, không mảy may màng đến những lời phê bình tiêu cực mà người ta thường dành cho họ.
Ερευνητές του Πανεπιστημίου της Αλάσκας στο Άνκοριτζ έγραψαν: «Τα τελευταία χρόνια αυξάνονται ραγδαία . . . τα άρθρα σε εφημερίδες και περιοδικά τα οποία αναφέρονται σε μια υποτιθέμενη έξαρση δραστηριοτήτων σχετικών με τη σατανική λατρεία».
Các nhà nghiên cứu cho Đại Học Alaska tại Anchorage viết: “Trong những năm gần đây, có sự gia tăng những bản tin đăng trong báo chí về những hoạt động của giáo phái sùng bái Sa-tan, một giáo phái mà người ta cho là đã phát triển ồ ạt”.
Κι αυτό είναι, η ξαφνική εμφάνιση και ραγδαία εξάπλωση μιας σειράς δεξιοτήτων που είναι μοναδικές για το ανθρώπινο είδος όπως η χρήση εργαλείων, η χρήση της φωτιάς, η χρήση καταλυμάτων, και φυσικά, η γλώσσα, και η δυνατότητα να διαβάζεις τη σκέψη του άλλου και να ερμηνεύεις τη συμπεριφορά του.
Đó là sự xuất hiện bất ngờ và lan truyền nhanh chóng của một số kĩ năng chỉ riêng con người mới có như là sử dụng công cụ, sử dụng lửa, sử dụng nơi trú ẩn, và dĩ nhiên là ngôn ngữ, và khả năng đọc được suy nghĩ của người khác và suy diễn hành động của người đó.
Όπως και στην οξεία λεμφογενή λευχαιμία, η ΟΜΛ εξελίσσεται ραγδαία και τυπικά είναι θανατηφόρος μέσα σε διάστημα λίγων βδομάδων ή μηνών, αν δεν αντιμετωπιστεί.
Là một bệnh bạch cầu cấp tính, AML tiến triển nhanh chóng và thường gây tử vong trong vòng vài tuần hoặc vài tháng nếu không được điều trị.
Επειδή τα έξοδα για τη νόμιμη απομάκρυνση των τοξικών ουσιών έχουν αυξηθεί ραγδαία σε πολλές χώρες.
Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước.
Τα Μαθηματικά αναπτύσσονταν με σχετικά αργούς ρυθμούς μέχρι την Αναγέννηση, όταν μαθηματικές καινοτομίες που άρχισαν να αλληλεπιδρούν με τις νέες επιστημονικές ανακαλύψεις σε άλλα πεδία, οδήγησαν πλέον σε ραγδαία αύξηση του ρυθμού των μαθηματικών ανακαλύψεων που συνεχίστηκε μέχρι σήμερα.
Toán học phát triển tương đối chậm cho tới thời Phục hưng, khi sự tương tác giữa những phát minh toán học với những phát kiến khoa học mới đã dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng những phát minh toán học vẫn tiếp tục cho đến ngày nay.
Την τελευταία δεκαετία παρατηρείται ραγδαία αύξηση στη χρήση βλαστοκυττάρων του μυελού των οστών για τη θεραπεία άλλων ασθενειών όπως του καρδιαγγειακού, του κυκλοφορικού, ορθοπεδικές, στη μηχανική ιστών, ακόμη και στη νευρολογία για τη θεραπεία της νόσου Πάρκινσον και του διαβήτη.
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ραγδαίος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.