rabin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rabin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabin trong Tiếng Rumani.
Từ rabin trong Tiếng Rumani có nghĩa là Thầy đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rabin
Thầy đạonoun (cleric evreu) |
Xem thêm ví dụ
Am reflectat la asta şi m-a ajutat şi un gânditor, Joseph Soloveitchik, fost rabin, care a scris „The Lonely Man Of Faith” în 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
b) De ce au considerat rabinii din antichitate că era necesar ‘să facă un gard împrejurul Legii’? (Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”? |
În principal, rabinul a devenit capul ordinat al congregaţiei, acţionând pentru membrii grupului său ca învăţător şi sfătuitor profesionist retribuit. Ra-bi chủ yếu trở thành người được bổ nhiệm đứng đầu hội thánh, được xem là thầy và người cố vấn chuyên môn cho các người trong nhóm và được trả lương. |
În secolul al XVI-lea, Isaac Luria, un rabin, a introdus tikunim în serviciul religios cabalistic. Vào thế kỷ 16, Isaac Luria, một thầy ra-bi, đã đưa “tikkunim” vào trong nghi thức tế lễ của phái Cabala. |
Acum te vei duce la rabinul Marshak. Giờ con sẽ đi gặp giáo sĩ Marshak. |
Pentru mai multe informaţii referitoare la legea orală şi la iudaismul rabinic, vezi paginile 8–11 ale broşurii Va exista vreodată o lume fără război?, publicată de Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. Muốn biết thêm chi tiết về luật truyền khẩu và Do Thái giáo của người ra-bi, xin xem sách mỏng Will There Ever Be a World Without War?, trang 8-11, do Hội Tháp Canh xuất bản. |
De mai multe ori i-am întrebat pe rabinii de la şcoală: De ce i-a creat Dumnezeu pe oameni? Nhiều lần tôi hỏi các giáo sĩ Do Thái ở trường: “Tại sao Thượng Đế tạo ra con người? |
Ai vorbit cu Rabinul Nachtner? Anh nói chuyện với giáo sĩ Nachtner chưa? |
Rabinii au retractat legenda celor 72 de traducători, spunând: „Cândva cinci bătrâni au tradus în greacă Tora pentru regele Ptolemeu, iar acea zi s-a dovedit a fi de rău augur pentru Israel la fel ca ziua în care a fost făcut viţelul de aur, deoarece Tora nu putea fi tradusă cu exactitate“. Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”. |
„Este ceva ce nu înţeleg”, a spus rabinul. Vị giáo sĩ nói: “Có một điều gì đó mà tôi không hiểu.” |
Cît de meschină părea în comparaţie cu ele dreptatea ipocrită, individualistă care provenea din servitudinea faţă de tradiţiile rabinice! Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là vô nghĩa biết bao! |
Subliniind importanţa studiului personal al Bibliei, ei au respins autoritatea şi interpretările rabinilor, precum şi Talmudul. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud. |
Punând accentul pe unitate, rabinii de frunte nu s-au mai numit farisei, un termen încărcat de implicaţii sectare şi fanatice. Nhằm nhấn mạnh sự hợp nhất, các ra-bi đứng đầu đã ngừng tự gọi mình là Pha-ri-si, một danh từ có những hàm ý đảng phái và thiên lệch. |
Rabinul Nachtner m-a rugat să-i ţin locul. Giáo sĩ Nachtner nhờ tôi giấu hộ. |
„Probabil că, din cauza influenţei exercitate de platonism, se spune în Encyclopædia of Religion and Ethics, [rabinii] credeau în preexistenţa sufletelor.“ Sách Encyclopædia of Religion and Ethics (Bách khoa tự điển về tôn giáo và đạo đức) viết: “Có lẽ vì chịu ảnh hưởng của thuyết Plato, [các thầy dạy đạo Do Thái] tin linh hồn có kiếp trước”. |
18 În cel de al şaselea şi ultim exemplu Isus a arătat clar cum Legea mozaică a fost atenuată de tradiţia rabinică: „Aţi auzit că s–a zis: «Să–l iubeşti pe aproapele tău şi să–l urăşti pe duşmanul tău». 18 Trong thí dụ thứ sáu và cũng là cuối cùng, Giê-su chỉ cho thấy rõ Luật pháp Môi-se đã bị lời truyền khẩu của các thầy dạy đạo làm cho suy yếu đi: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình. |
Şi textele rabinice fac referire la această practică nepopulară. Sách vở của các thầy ra-bi cũng nói đến chính sách không được ưa thích này. |
În anul 1993 prin Acordurile de la Oslo, Organizația de Eliberare a Palestinei a recunoscut Israelul printr-o scrisoare oficială adresată premierului israelian Itzhak Rabin. Năm 1993, chủ tịch PLO Yasser Arafat đã công nhận Nhà nước Israel trong một công văn gửi thủ tướng Israel Yitzhak Rabin. |
Rabinii descriu acest lucru facand o comparatie cu un rege care are un bol de sticla frumos si fragil. Những giáo sĩ Do Thái miêu tả điều này như là một vị vua có một cái chén thủy tinh đẹp, mong manh. |
Pe vremea lui Maimonide, evreii considerau că „Tora“, sau „Legea“, se aplica nu numai cuvintelor consemnate de Moise, ci şi tuturor interpretărilor acestei Legi făcute de rabini de-a lungul secolelor. Vào thời Maimonides, người Do Thái coi “Torah,” hoặc “Luật pháp” là bao gồm không những chỉ có lời Môi-se ghi chép mà còn có tất cả những lời giải thích về Luật pháp của các thầy ra-bi qua nhiều thế kỷ. |
Timp de secole, studenţii veniseră în număr mare din Babilonia în Palestina ca să studieze sub îndrumarea marilor rabini de la academii. Trải qua nhiều thế kỷ, các đệ tử từ Ba-by-lôn đổ xô đến Pha-lê-tin thọ giáo những ra-bi lỗi lạc tại các học viện. |
În Midrash Rabbah se vorbeşte despre un rabin care a fugit de nişte leproşi şi despre un altul care a aruncat cu pietre în alţi leproşi pentru a-i ţine la distanţă. Sách Midrash Rabbah kể chuyện một người ra-bi trốn những người phong và chuyện một người ra-bi khác đã ném đá vào người phong để họ không đến gần. |
Rabinii de la templu au rămas uluiţi de înţelepciunea acestui „fiu al poruncii“ în vârstă de 12 ani. Các thầy dạy đạo tại đền thờ lấy làm kinh ngạc về sự khôn ngoan của người “con trai của điều răn” 12 tuổi đó. |
Dar chiar dacă rabinii au inclus cartea Daniel în categoria Scrierilor, dovedeşte acest lucru că a fost redactată la o dată ulterioară? Nhưng ngay cả khi các ra-bi xếp sách ấy vào loại sách Thơ Văn đi nữa thì có chứng tỏ sách được viết sau này không? |
Ştiau şi că acest tâmplar cu vorbire aleasă nu se instruise la vreo şcoală rabinică de prestigiu (Ioan 7:15). Chắc họ cũng biết chàng thợ mộc có tài hùng biện này chưa từng học một trường nổi tiếng nào của Do Thái giáo (Giăng 7:15). Thắc mắc của họ có vẻ hợp lý. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.