quer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quer trong Tiếng Đức.
Từ quer trong Tiếng Đức có nghĩa là ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quer
ngangadjective |
Xem thêm ví dụ
Anschliessend begab Dunant sich auf Reisen quer durch Europa, um für seine Idee zu werben. Dunant cũng bắt đầu du hành khắp châu Âu để quảng bá các ý tưởng của mình. |
Pfauen vertilgen so ziemlich alles, was ihnen in die Quere kommt: Insekten, Eidechsen, manchmal sogar kleine Schlangen, Samen, Körner, Linsen, zarte Pflanzenwurzeln und vieles andere mehr. Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm. |
Andere kamen großen Dampfschiffen auf deren Route in die Quere.“ Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
Mein Vater reiste mit dem Zug kreuz und quer durch Brasilien und machte Personen ausfindig, die an der Wahrheit interessiert waren. Cha đi lại rất nhiều trong khắp nước Brazil bằng tàu hỏa để cố tìm người chú ý. |
Und jetzt können sie mit einem Joystick, dieses Wesen quer durch das Labor laufen lassen und steuern, ob es links oder rechts läuft, vorwärts oder rückwärts. Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi. |
Er ist nicht zu verfehlen, wenn er uns in die Quere kommt. Khi chúng ta gặp lại hắn, sẽ rất khó bỏ qua. |
Der Schnee kommt uns in die Quere. Ah, tuyết đang giết chết bọn anh đây. |
Ich ging in North Carolina quer durch den Saal, da ich annahm, es sei wahrscheinlich ein Canaletto, und ich wollte alles in allen Details sehen. Và tôi đã đi dọc qua sảnh đường ở North Carolina ơởi vì tôi nghĩ rằng đó hẳn phải là một bức tranh của Canaletto và cũng sẽ có những chi tiết nhỏ. |
Doch wenn ein Smartphone unserer Beziehung zu Freunden oder zur Familie, vor allem aber derjenigen zu Gott in die Quere kommt, müssen wir etwas ändern. Tuy nhiên, khi điện thoại thông minh bắt đầu xen vào mối quan hệ của chúng ta với bạn bè và gia đình---và thậm chí còn quan trọng hơn với Thượng Đế---thì chúng ta cần phải thay đổi. |
DIE Kundschafter wanderten kreuz und quer durch das Land der Verheißung. MƯỜI HAI người do thám đi thăm dò nhiều nơi trong Đất Hứa. |
Jimmy versuchte, seine Eltern dazu zu kriegen, ihn mit seinen Freunden quer durch das Land fahren zu lassen. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. |
Kommen uns Ulric oder die Prinzessin in die Quere, umlegen. Nếu Ulric và hay công chúa cản đường, cứ giết chúng. |
Ich habe mich die letzten 40 Jahre quer durch Dead Man's Gulch gegraben. Tôi đã quầng nát Khe Dead Man 40 năm nay rồi. |
Und was uns betrifft, wenn ich Ihnen nicht in die Quere komme, dann erweisen Sie mir den gleichen Respekt? Nhưng giờ chuyện chúng ta Nếu tôi tránh xa chuyện của ông, ông sẽ tôn trọng tôi như vậy? |
Die A 20 führt bisher von Bad Segeberg über Lübeck an die Mecklenburg-Vorpommersche Ostseeküste und soll in Zukunft bei Glückstadt die Unterelbe queren. Đường A20 đi từ Bad Segeberg qua Lübeck tới bờ biển Baltic của bang Mecklenburg-Vorpommern và tương lai sẽ đi qua hạ lưu sông Elbe tại Glückstadt. |
Es waren vielleicht zwölf Frauen im Raum, und sechs weitere hörten aus anderen Orten kreuz und quer in ganz Alaska über die Freisprecheinrichtung am Telefon zu. Có khoảng 12 phụ nữ trong căn phòng và 6 người nữa tham gia với họ bằng cách dùng loa điện thoại từ các thành phố và thị trấn ở khắp Alaska. |
Als er meteorologische Aufzeichnungen prüfte, stellte er fest, daß sich der Sturm bereits zwei Tage vor der Katastrophe gebildet hatte und von Nordwesten in südöstliche Richtung quer durch Europa gezogen war. Qua việc xem xét sổ sách ghi chép về khí tượng, ông khám phá ra là trận bão đã thành hình hai ngày trước tai họa đó và đã quét ngang qua Châu Âu từ phía tây bắc sang phía đông nam. |
Oh Evan, es tut mir so leid, dass ich zu spät komme. Aber dieser Sturm hat Äste quer durch die Stadt geweht. Evan, Tôi xin lỗi tôi tới trễ, nhưng mà trận bão đã thổi bay hết mọi cành cây trong thị trấn. |
Wie Juan gesagt hat, ist das der Zustand, den Wissenschaftler Synästhesie nennen, eine ungewöhnliche Quer- Kommunikation zwischen den Sinnen. Như Juan đã nói, đó là tình trạng mà các nhà khoa học gọi là Giác quan thứ phát một cuộc tán gẫu thất thường giữa các giác quan |
Sie kommen mir besser nicht in die Quere. Đừng có làm rối trí tôi thêm. |
Ohne diesen Anker treibt man wie ein Boot im Sturm kreuz und quer. Không có cái neo, bạn sẽ trôi giạt như con thuyền mất phương hướng trong cơn bão. |
So trug es sich zu, dass der Herr sozusagen eine Fremde quer durch die Stadt schickte, damit Tiffany nicht nur das gewünschte selbstgebackene Brot erhielt, sondern auch eine klare Botschaft der Liebe. Và như vậy chuyện xảy ra là Chúa đã gửi một người gần như xa lạ ở bên kia thị trấn đến mang theo không chỉ ổ bánh mì làm ở nhà như được mong muốn mà còn là một thông điệp rõ ràng về tình yêu thương cho Tiffany. |
Als wir eines Tages vom Dienst nach Hause kamen, verlief quer über die Straße, in der wir wohnten, ein Stacheldrahtzaun. Một ngày nọ, chúng tôi đi rao giảng trở về và thấy một hàng rào kẽm gai nằm giữa đường nơi chúng tôi sống. |
Wir verfolgen sie gerade quer durch Manhattan. Ta hiện đang theo dõi họ ở Manhattan. |
Die Neuronen gingen kreuz und quer. Nơron thần kinh chồng chéo lên nhau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.