清洁工 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 清洁工 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 清洁工 trong Tiếng Trung.
Từ 清洁工 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người dọn bùn rác, người hốt rác, người lau chùi, người cọ rửa, thợ tẩy quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 清洁工
người dọn bùn rác(dustman) |
người hốt rác(garbage collector) |
người lau chùi(cleaner) |
người cọ rửa
|
thợ tẩy quần áo(cleaner) |
Xem thêm ví dụ
人留在家里的时间越来越少,打扫居室的工作,往往找清洁工人代劳。 Khi thời gian ở nhà càng ngày càng ít đi, thì người ta chỉ đơn thuần trả tiền cho một người khác làm sạch sẽ nhà họ. |
是 个 专卖 艺术品 的 清洁工 还是 专卖 垃圾 的 艺术家? Một tên thu lượm đồng nát đi bán nghệ thuật hoặc một tên nghệ sĩ đi bán đồng nát? |
我 只是 个 清洁工 Tôi là bảo vệ. |
清洁工 先生 和 Belvedere 清洁剂 Misters Clean và Belvedere. |
我是垃圾清洁工 Tôi là một người thu lượm rác. |
那个被我打头的混混, 那个想背后飞踢我的混混, 和那个被我用盖子打到肚子的混混, 都开始爬离他们面前的黑色斗篷, 而那个醉汉,那个清洁工, 蜷缩在角落向圣安东尼祈祷。 也许这是他唯一还记得的人了。 Và kẻ đang say, chú lao công ấy, đã lủi vào một góc, và cầu khấn Thánh Anthony vì chú ta chỉ nhớ có ông ấy mà thôi. |
当然,现在的社会,不是每一个清洁工都这样。 Hiện giờ, không phải tất cả các hộ lý đều như vậy, đương nhiên. |
清洁工来到教堂里 Người dọn dẹp đến giáo đường. |
为了维持自己的生活从事先驱工作,我做清洁工人,晚上打扫银行。( Để có thể tự túc về kinh tế khi làm tiên phong, tôi làm công việc quét dọn và bảo trì tại các ngân hàng vào ban đêm. |
休息期间,一个副警长觉得清洁工进法庭 有失面子 Trong lúc giải lao, phó quận trưởng cảnh sát thấy bị xúc phạm vì người canh gác bước vào phòng xử án. |
像这样的行为,不管是来自清洁工,技术人员,护士, 有的时候我们幸运一点,还会是医生, 不仅仅让人们感觉好点, 这些行为实际上改善了病人护理的质量 并且让医院良好的运作。 Và những hành vi này là của hộ lý, nhân viên kỹ thuật, y tá, và nếu chúng ta may mắn , là từ bác sỹ. không chỉ giúp mọi người cảm thấy khá hơn một chút, mà thực sự đã cải thiện chất lượng chăm sóc bệnh nhân và làm cho các bệnh viện vận hành êm đẹp. |
一个明智的人知道什么时候以及如何去对每一条规定做特殊的处理, 就像这些清洁工知道在为他人服务的时候什么时候可以不用在意工作本身的职能要求。 Một người khôn ngoan biết khi nào và làm thế nào để có ngoại lệ cho mọi quy định, như các hộ lý đã biết khi nào phải phớt lờ nhiệm vụ công việc khi phục vụ các đối tượng khác. |
当我上台阶时 有个上了年纪的黑人老伯,法院的清洁工 và khi tôi bước lên bậc thang của tòa án có một người đàn ông da đen lớn tuổi hơn tôi, ông là người trông nom tòa án. |
以前的一个老板向我提供一份办公室的工作,待遇非常不错,我却宁可做清洁工,以求有更多时间跟绍尔一起,让他放学回家时可以见到我。 Người chủ cũ đã đề nghị một công việc văn phòng có lương khá cao, nhưng tôi chọn việc dọn dẹp để có thể dành nhiều thời gian hơn với Saúl và ở nhà với cháu sau khi cháu đi học về. |
# " 我 是 你 的 清洁工 " I'll be your garbage man |
如果你要开公司,你要确保 没有一个工作--没有一个工作 的工作说明会像之前的清洁工工作说明一样。 Nếu bạn điều hành một tổ chức bạn nên chắc chắn rằng không có một nghề nào -- không có một nghề nào -- có mô tả như công việc của các hộ lý. |
我眼角瞟到那个清洁工,在外面走来走去 Và dù không đứng trước mắt tôi, nhưng tôi vẫn có thể nhìn thấy người canh giữ bước tới bước lui |
当你问那些刚才我所提到的清洁工, 学会做他们那样的工作有多难, 他们会告诉你需要很多经验才行。 Và họ không ám chỉ rằng mất nhiều kinh nghiệm để biết cách lau sàn nhà và đổ thùng rác. |
伊芙琳替人打扫房子,我夜间在一家意大利餐馆做清洁工。 Evelyn làm công việc dọn dẹp nhà cửa và tôi tìm được một công việc dọn dẹp ở một nhà hàng Ý vào ban đêm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 清洁工 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.