強姦 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 強姦 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 強姦 trong Tiếng Trung.
Từ 強姦 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cưỡng hiếp, hiếp dâm, hãm hiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 強姦
cưỡng hiếpverb 然后 綁架 了 她 強奸 了 她 Và rồi hắn bắt cóc và cưỡng hiếp cô ấy. |
hiếp dâmverb 艾米 身上 有 跟 強姦 對 應 上 的 傷痕 Amy có những vết thương phù hợp với mô tả hiếp dâm. |
hãm hiếpverb 不要 騙 自己 以為 這是 強奸 Và đừng tự dối mình rằng đó là một vụ hãm hiếp. |
Xem thêm ví dụ
举个例,要是你渴望受人认同的欲望很强,到了某个时候,你就会把从小受父母所教的价值观抛诸脑后。 Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
他们在各种极富挑战的情况和环境下,适应力很强,都能「稳固不移」2。 Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
與旋渦對比,風暴是短時間的現象,最強的也只能存在幾個月,而平均的生命期只有3–4天。 Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày. |
比希莫特’的惊人气力来自臀部和腹部的腱,它的腿骨强如“铜管”。‘ Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
以赛亚书21:2上)巴比伦会行事奸恶,抢夺战败国的财物,包括劫掠犹大。 (Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa. |
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。 Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai. |
強調 殘忍 攻擊 我們 看到 這段 寫實 影片 Cú tấn công hung bạo. |
2008年夏天,萊威被《娛樂周刊》評為「前三十強30歲以下人物」之一。 Vào mùa hè năm 2008, Levi đã được vinh danh là một trong Top 30 nhân vật dưới 30 tuổi của tạp chí Entertainment Weekly. |
所罗门王告诉我们怎样避免一个通病,他说:“义人的心沉思怎样回答,恶人的口涌出各样奸恶。”( Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
我們不會強迫您加入敏感廣告類別,但加入後,您就能利用廣告需求的優勢來提高收入。 Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
如果您的資源已超過 28 天未送出匹配資料,加強型資料更新間隔對該資源就無效。 Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
该组织的秘书处位于斐济苏瓦,旨在加強太平洋獨立國家之間合作的政府間組織。 Diễn đàn Quần đảo Thái Bình Dương (tiếng Anh: Pacific Islands Forum, PIF) là một tổ chức liên chính phủ nhằm mục đích tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia độc lập tại Thái Bình Dương. |
使徒保罗劝告我们:“不可贪图虚浮的荣耀;只要存心谦卑,各人看别人比自己强。 Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào? |
这项计划最令人称奇的发现 是在月球的南极沙克尔顿环形山 探测到很强的氢气信号 那信号非常强, 只有沉淀地下的10万亿吨水才能生成它, 那水是成百上千万年 小行星和彗星撞击遗留物汇聚而成 Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
因此,T细胞的激活受到高度调控,通常需要很强的MHC-抗原激活信号或者由辅助T细胞提供附加信号才能够激活T细胞。 Việc kích hoạt tế bào T được kiểm soát chặt chẽ và thường đòi hỏi một tín hiệu kích hoạt MHC / kháng nguyên rất mạnh hoặc các tín hiệu kích hoạt bổ sung được cung cấp bởi các tế bào T hỗ trợ. |
10 假冒为善的犹太教士找寻机会捉拿耶稣,但耶稣巧妙地回答了他们所提出的几个奸狡问题,使他们在群众面前不知所措。 10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng. |
跳舞 是 我 強項 Tôi giỏi nhất là khiêu vũ. |
那这些小宝宝天生就是学习的料 从进化论来看,他们天生就在学习, 学习就是他们的本性—— 我们可以想象 他们可能有非常巧妙的学习技巧 事实上,小孩子的大脑 仿佛是整个星球上 最强的计算机. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
最后,会生成疤痕组织补强受伤的部位。 Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
聯盟中最強大的黨的領導人,如果有的話,通常會成為總理。 Lãnh đạo đảng mạnh nhất trong liên minh, nếu có, thường trở thành hiệu trưởng. |
在书的前言中,他写道:“当我小的时候 ... 我有着很强的愿望想要在校刊上登诗。 Trong lời giới thiệu cuốn sách, ông nói: "Khi tôi còn là một chú nhóc... trí óc tôi từng bị lấn át bởi ý nghĩ xuất bản một tập thơ cho tờ báo trường. |
奇夸克的存在由SLAC的散射實驗間接證實:奇夸克不但是蓋爾曼和茨威格三夸克模型的必要部份,而且還解釋到1947年從宇宙射線中發現的K和π強子。 Sự tồn tại của quark lạ s đã được xác nhận một cách gián tiếp trong thí nghiệm tán xạ ở SLAC: không chỉ là một thành phần cần thiết trong mô hình 3 quark của Gell-Mann và Zweig, nó cũng cung cấp một cách giải thích cho các hadron kaon (K) và pion (π) đã được khám phá ra trong các tia vũ trụ năm 1947. |
我 的 加強 版 掃 瞄儀 已 被 損壞 Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
讓 鰲 皇 休息 好 然 後 送回 島上 加強 訓練 Long Vương nghỉ ngơi đi |
過氣 的 老東西 還裝 什么 強悍 Ngu còn tỏ ra nguy hiểm |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 強姦 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.