強度 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 強度 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 強度 trong Tiếng Nhật.
Từ 強度 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cường độ, Độ bền kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 強度
cường độnoun |
Độ bền kéonoun |
Xem thêm ví dụ
普段 生活では 気がつかないでしょうが ヒッグス場の強度は 物質構成に 決定的に作用します Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
また、開発者が中の強度のパワーアップで最も高い収益を得ていることがわかります。 Nhà phát triển tạo ra lợi nhuận nhiều nhất trên sức mạnh trung bình. |
その軸にあるそれぞれの繊維の 最大応力を見てください 繊維間で大きな違いが見られます 牽引糸 あるいは 大瓶状腺からの糸が 最も高い強度を示しました Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó. |
商品レベルのカスタム ディメンションを使用することにより、パワーアップの強度を各商品に 関連付けることができるため、最も多く購入された強度のデータ(および表示回数、クリック数など、その他拡張 e コマースで使用できるアクション)をレポートに追加できます。 Bằng cách sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh cấp sản phẩm, độ mạnh có thể được liên kết với từng sản phẩm, cho phép báo cáo bao gồm độ mạnh được mua nhiều nhất (cũng như được xem, được nhấp và các hành động Thương mại điện tử nâng cao khác). |
彼 の 胸 の プレート は 、 強度 を 増幅 する... Cái dĩa trên ngực cung cấp cho hắn sức khoẻ vượt trội. |
竜巻はあまり発生せず、年間に2個ほどであり、その強度もEF1を超えることは滅多にない。 Lốc xoáy không diễn ra thường xuyên tại Utah, trung bình khoảng 2 cơn một năm và ít khi vượt quá cấp F1. |
ゲーム開発者が商品レベルのカスタム ディメンションを使用して、購入されたパワーアップ機能の強度(弱: weak、中: medium、強: strong)を調べる方法の例を見てみましょう。 Hãy xem xét một ví dụ về cách nhà phát triển trò chơi có thể sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh cấp sản phẩm để tìm hiểu độ mạnh sức mạnh nào -- yếu, trung bình hoặc mạnh -- đã được mua. |
確認コードを受信しようとする際、携帯端末で電波強度が十分かどうかもご確認ください。 Đồng thời, đảm bảo bạn có đủ tín hiệu di động khi bạn cố gắng nhận mã của mình. |
下垂体の腫瘍は 大きくなるにつれて 脳の視神経を 圧迫する事が多いのです その結果 先端巨大症の人は 物が二重に見えたり 強度の近視になったりします Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng. |
そうやってできる スーパー繊維は 380%高い強度と 300%高い弾力性があります Bằng cách đó, chúng tôi có thể làm ra siêu sợi với độ chịu lực gấp 3,8 lần, độ dẻo gấp 3 so với ban đầu. |
実際,それらの血管は直径が2.5センチ以上あり,丈夫な弾性組織がそれらの血管に柔軟性と強度を与えて補強しています。 Quả thật những mạch máu này có đường kính hơn 2,5 centimét và được củng cố thêm bằng mô dai co dãn, khiến chúng dẻo và chắc. |
強さ:ほぼ最強といえる素材であり 引張強度のある素材として知られている Điểm mạnh của chúng: chúng gần như là vật liệu cứng nhất, có độ căng lớn nhất được biết đến. |
強度が低い鍵(1024 ビット)の証明書をすでに設定している場合は、2048 ビットにアップグレードします。 Nếu bạn đã có chứng chỉ với khóa yếu hơn (1024-bit), hãy nâng cấp lên 2048 bit. |
超高密度のヒッグス状態での ヒッグス場は 今より数倍の強度だけでなく 何十億倍も強いものです もし時空がこのヒッグス状態で 埋まっているなら 原子物質は全て 崩壊するでしょう Và trường Higgs, trong trạng thái siêu đặc, không chỉ một vài lần dày đặc hơn ngày nay, mà là hàng tỉ lần, and nếu không-thời gian bị lấp đầy bởi trạng thái hạt Higgs này, tất cả dạng nguyên tử sẽ sụp đổ. |
自分 自身 を 守 る ため に 、 Lucis は 魔法 の 壁 を 上げ... 強度 は 結晶 自体 から 来 て い ま す 。 Để bảo vệ chính mình, Lucis đã tạo lên bức tường ma thuật... sức mạnh được tạo ra bởi Crystal |
それは骨格を最小量の素材で作り ―それは生物の必須条件ですが― 最大限の強度を確保しています Nó làm nhẹ đi khung sườn đó khi chỉ sử dụng lượng tối thiểu vật liệu như một sinh vật phải làm, để cho sức mạnh tối đa. |
可能であれば、別の場所に移動して電波強度をチェックします。 Nếu bạn có thể thì hãy di chuyển đến một khu vực khác và kiểm tra cường độ tín hiệu của bạn. |
今日、成形炸薬弾に対してはこの報告は事実であると判明しており、徹甲弾に対してはレオパルト2の装甲はXM1のおよそ2倍の強度を発揮した(XM1の350mm厚相当に対して650mm厚相当)。 Hôm nay chúng ta biết điều này là sự thật liên quan đến đạn nổ lõm, nhưng chống lại các loại KE tấn công Leopard 2 đã cao gần như gấp hai lần bảo vệ M1 gốc (650 mm so với 350 mm). |
カスタム ディメンションを使用する前でも、開発者はパワーアップによる商品の総収益を確認できますが、パワーアップの強度別に収益を分類することはできません。 Trước khi sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh, nhà phát triển có thể xem tổng doanh thu sản phẩm từ sức mạnh, nhưng họ không thể nhóm doanh thu đó theo độ mạnh của sức mạnh. |
(エローラ・ハーディー) 竹はそこらじゅうに生えていて 強度があり 優雅で 地震にも耐えます (Video) Elora Hardy: Tre mọc quanh ta, tre mạnh mẽ, tre tao nhã, tre vững vàng trước động đất. |
新米の建設作業員にとってさらに印象的だったのは,土台が仕上がったときに強度を加えるため,型枠の中に金属の棒を注意深く入れる,退屈で時間のかかる工程でした。 Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong. |
* そのような家の強度は,2つのおもな要素で決まります。 土台の質と,れんが一つ一つの耐久性です。 Có hai yếu tố quyết định độ vững chắc của ngôi nhà—chất lượng của nền móng và độ bền của từng viên gạch. |
痛みには強度があり ゼロ(痛みなし)から 10(想像しうる最大の痛み)までの 尺度で表せます Đau có các cường độ có thể được mô tả theo cấp bậc từ 0, không cảm giác gì đến 10, khi đau đớn khủng khiếp nhất. |
報告によれば,毎年,様々な強度の地震が幾万回も起こっています。 Báo cáo cho biết có cả chục ngàn trận động đất độ lớn nhỏ khác nhau mỗi năm. |
鋼鉄の何倍もの引っ張り強度があります。 Graphen có cường độ chịu kéo mạnh hơn gấp nhiều lần so với thép. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 強度 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.