前々 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 前々 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 前々 trong Tiếng Nhật.
Từ 前々 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chuẩn bị trước, sẵn sàng trước, sớm hơn, saün saøng, chuaån bò tröôùc, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 前々
chuẩn bị trước(beforehand) |
sẵn sàng trước(beforehand) |
sớm hơn(beforehand) |
saün saøng, chuaån bò tröôùc(beforehand) |
trước(beforehand) |
Xem thêm ví dụ
福音書筆者たちは,イエスが地に来る前に天にいたことを知っていました。 Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
エルサレムの滅びに関する預言はエホバを,『新しいことが起こり始める前に,ご自分の民にそれを聞かせる』神としてはっきりと描いています。 ―イザヤ 42:9。 Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
13 ある兄弟とその妹は巡回大会での話を聞いて,6年前に排斥された同居していない母親との接し方を変える必要があることに気づきました。 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
正確 に は 2 , 3 日 前 に 私 も あなた を 撃 っ た Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
巡回監督は,記録調べをした結果,何か尋ねたいことがあれば,火曜日の晩の集会よりも前に,調整者か他の地元の長老と会ってその点を話し合います。 Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 何年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
店で売っている小麦粉粘土も電気を通しますし 高校の物理の授業ではずっと前から使われています Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
クラスが始まる前に,ホワイトボードに次の質問を書いておく。 Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
そして今や約束の地は目の前にあり,船が目的地を示す光に向かって進むように,ただ約束の地に向かって進めばよいだけでした。 Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
例えば,前述の事故のちょうど5年前に,ジョンの母親の友人の子供が,あの同じ道路を横切ろうとして命を落としたのです。 Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
目的地にたどり着く前に 死んでしまったことから Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
ところでこの上訴は 前に確定した刑の執行の後でした 彼は出所して 家族を養うために 働いていたのですが 刑務所へ逆戻りです Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
学者たちが信憑性を認める古代のある碑文には,エジプトの王トトメス3世(西暦前2千年紀)がカルナックのアモン・ラーの神殿に約12トンの金を寄進したと記されています。 Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
ギリシャ人が定住していましたが,西暦前580年ごろ,リュディア人がそこを滅ぼしました。 Người Hy Lạp định cư ở thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN. |
例えば,カトリックのエルサレム聖書では,人間となる前のイエスに関し,箴言 8章22節から30節でこう述べられています。「 Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất... |
たまたまその前の晩に私は,他の受刑者たちが窮地に追い込まれたのは私のせいで,私が処女マリアへの祈りに加わろうとしないからだと非難されていました。 Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
6 (イ)捕らわれる前のユダは,道徳的にどんな状態にありましたか。( 6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù? |
3 エホバの証人としてわたしたちは,前の記事に示されているように,『世の事柄に過度に心を奪われる[べきでは]ない』ことを理解しているかもしれません。( 3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW). |
幾世紀も前に,それら捕らわれ人の父祖たちはエホバに従うという決意を宣言し,「エホバを離れて他の神々に仕えるなど,わたしたちには考えられないことです」と言いました。( Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!” |
ギリシア は 俺 が 生まれ る 前 から あ っ た し Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời... |
彼 が 私 が 去 る と 理解 する 前 に ロック ダウン は 宇宙 空間 に い る だ ろ う Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi. |
キャンペーンの合計費用が指定した終了日より前に設定額に達すると、アカウントの広告掲載はすべて停止されます。 Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy. |
目の前の画面にはワインの情報があり Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
2年間獄につながれていた使徒パウロが今,ユダヤ人たちの支配者ヘロデ・アグリッパ2世の前に立っているのです。 Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
それ から 2 日 前 彼 の 声 を 聞 く よう に な り Sau đó, hai ngày trước, chúng tôi bắt đầu nghe thấy giọng nói của mình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 前々 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.