前後 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 前後 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 前後 trong Tiếng Nhật.
Từ 前後 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Khoảng, Trước và sau khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 前後
KhoảngSuffix わたしは,35歳前後と思われる一人の男性の隣に座り,短く言葉を交わしました。 Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
Trước và sau khiSuffix |
Xem thêm ví dụ
こうすることで、広告ブレーク前後の TV の画面が黒にフェードアウトします。 Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
集会の前後には,会衆の子供たちとの楽しい交わりがあります。 Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh. |
わたしは,35歳前後と思われる一人の男性の隣に座り,短く言葉を交わしました。 Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
記念式前後の王国会館の清掃は計画されていますか。 Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không? |
一部の拘束者たちは警察署外で殺害され、4,200人前後が国外退去させられたと非難している。 Các cáo buộc đã được đưa ra rằng một số người bị bắt đã bị giết ngoài các trạm cảnh sát ở Bhutan và có khoảng 4.200 người đã bị trục xuất. |
案内係は,子どもが集会の前後に走り回ったりステージの上で遊んだりしないように親が適切に監督すべきことを,必要に応じて,思い起こさせます。 Nếu cần, anh hướng dẫn sẽ nhắc nhở cha mẹ trông chừng con cái để con không chạy quanh Phòng Nước Trời trước và sau giờ nhóm họp hoặc chơi đùa trên bục giảng. |
テレビを見る子どもや若者を調査した研究者たちは,テレビの見過ぎが「20歳前後の若者の反社会的行動の増加につながっている」という結論を下した。 Khi nghiên cứu tình trạng trẻ em và thanh thiếu niên xem ti-vi, các nhà nghiên cứu kết luận rằng việc xem ti-vi quá nhiều “là nguyên nhân chính dẫn đến việc trẻ em ngày càng không biết giao tiếp khi đến tuổi trưởng thành”. |
当初の設計図では前部エレベーターの前後に制動索4基のさらなる追加を示しており、可能な限り艦首を越えようとする艦載機の回収を意図していたが、おそらく艦の最終状態からはこれらが除去された。 Các bản vẽ nguyên thủy còn cho thấy có thêm bốn dây cáp hãm khác bố trí trước và sau thang nâng phía trước, có thể dự định dùng vào việc thu hồi máy bay trước mũi, nhưng chúng đã bị loại bỏ khỏi cấu hình cuối cùng của con tàu. |
これはジョイスティックを使って ラボ中を移動させることが できます 左右前後への移動を コントロールできるのです Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi. |
しかし、前後に動くとき、 網膜は変化した部分について取り出します。 Nhưng khi di chuyển tiến lùi Võng mạc sẽ thu nhận những thay đổi |
しかし,わたしが良く考えていると,救い主のこの宣言の前後に与えられたコメントは,貴重な指針を提供してくれるということに気づきました。 Nhưng khi suy ngẫm về điều này,, tôi nhận thấy rằng những lời dẫn giải của Đấng Cứu Rỗi đưa ra ngay trước và sau khi lời phán này của Ngài đều cung cấp sự hướng dẫn rất giá trị. |
聖書は,マゴグのゴグが滅びる前後に何が起きるかを説明しています。 Kinh Thánh miêu tả những biến cố sẽ xảy ra trước và sau khi Gót ở xứ Ma-gót bị hủy diệt. |
マタイ 17:20)ではこれから,箴言 3章5節をその前後関係から調べてみましょう。 Giờ đây chúng ta hãy xem xét câu Châm-ngôn 3:5 theo văn cảnh của nó. |
その前後の2か月間,商人たちは運を天に任せて航海したことでしょう。 Trong hai tháng trước và sau khoảng thời gian đó, các lái buôn có thể đánh liều đi tàu. |
ある期間における 誰かの有名度の期待値は 大まかに言って その前後における 有名度の平均になります Chẳng hạn như một dự đoán hợp lý rằng danh tiếng trong một khoảng thời gian nhất định sẽ bằng trung bình của danh tiếng trước và sau đó chia ra. |
洪水の記述の前後にある二つの系図の記録 ― 5章と10章 ― は,ノアの3人の息子を通して,最初の人間アダムと全人類とを結び付けています。 Hai lời ghi chép về gia phả trong Kinh Thánh trước và sau sự tường thuật về trận Nước Lụt—chương 5 và 10—cho thấy mối liên hệ của toàn thể loài người với người đàn ông đầu tiên là A-đam, qua ba con trai của Nô-ê. |
Play ストア アプリがインストールされているデバイスに他の提供元からアプリをダウンロードすると、Play プロテクトがそのアプリのインストールの前後にアプリをスキャンします。 Nếu bạn đã cài đặt ứng dụng Cửa hàng Play và bạn tải xuống ứng dụng từ các nguồn khác, Play Protect sẽ quét tìm các ứng dụng đó trước và sau khi bạn cài đặt. |
これから数日間,毎回食事の前後に2ニーファイ32:3を暗記しようとすることによって,キリストの言葉をよく味わいましょう。 Trong vài ngày tới, hãy nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô bằng cách cố gắng thuộc lòng 2 Nê Phi 32:3 trước và sau mỗi bữa ăn. |
どちらも素晴らしい作品で ストーリーはほぼ同じですが コンピュータ誕生の前後という違いがあります Cả hai đều là những tác phẩm tuyệt vời và phần lớn là giống nhau, ngoại trừ sự xuất hiện của máy vi tính. |
しかし,たとえ見過ごすわけにいかない悪行の場合でも,懲らしめは,前後を忘れてどなりつけたりぶったりする,親のいきり立った感情をぶちまけるだけのものとなってはなりません。 Nhưng dù khi lỗi lầm không thể bỏ qua được, thì sự sửa trị không nên là một sự bột phát không kiểm soát hoặc một cái đánh chỉ cốt làm giảm sự căng thẳng về tinh thần của người cha hay mẹ. |
アルマ17章の最後にある話を簡単に復習すると,生徒はアルマ18章の前後関係を知るのに役立つであろう。 Việc ôn lại nhanh chóng câu chuyện ở cuối An Ma 17 sẽ giúp học sinh thấy được văn cảnh của An Ma 18. |
話は前後しますが,1930年,我が家は悲劇に見舞われました。 Vài năm trước, vào năm 1930, một thảm kịch ập đến gia đình chúng tôi. |
差引残高がお支払い基準額に到達し、かつお支払いが保留となっていない場合、その月の 21 日前後にお支払いが行われます。 Nếu số dư vượt quá ngưỡng thanh toán và bạn không có tạm ngưng thanh toán, thì bạn sẽ được phát hành thanh toán vào hoặc trong khoảng ngày 21 của tháng. |
例えば、6世紀前後にアバハッタへと進化していったと考えられているアルダマーガディーは、ベンガル語の前身となる言語としばらくの間、競合していた。 Chẳng hạn, tiếng Magadhi Prakrit được cho là đã phát triển thành tiếng Abahatta vào khoảng thế kỷ VI, đồng thời trở thành lực lượng cạnh tranh với tổ tiên của tiếng Bengal trong một giai đoạn lịch sử. |
イヴァノエ・ボノーミ(伊:Ivanoe Bonomi 1873年10月18日 - 1951年4月20日)は、第二次世界大戦前後のイタリアの政治家である。 Ivanoe Bonomi (18 tháng 10 năm 1873 – 20 tháng 4 năm 1951) là chính trị gia người Ý trước và sau Thế chiến thứ hai. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 前後 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.