欠扁 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 欠扁 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 欠扁 trong Tiếng Trung.
Từ 欠扁 trong Tiếng Trung có các nghĩa là làm khó chịu, làm bực mình, làm trái ý, làm phiền, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 欠扁
làm khó chịu(annoying) |
làm bực mình(annoying) |
làm trái ý(annoying) |
làm phiền(annoying) |
quấy rầy(annoying) |
Xem thêm ví dụ
我们感觉自己欠了别人的债;我们必须将上帝托付给我们的好消息传给别人,然后才能还清债务。——罗马书1:14,15。 Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
6 预言提到列国所欠的血债。 6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến. |
2004年2月22日陈水扁称,大陆以496颗导弹对准台湾,每6天还增加一颗。 Ngày 22 tháng 2 năm 2004, Trần Thuỷ Biển cho biết Trung Quốc đại lục có 496 tên lửa hướng về Đài Loan, sau mỗi sáu ngày thì có thêm một quả. |
但 我 要 让 人 知道 欠 我 王波 的 钱 , 不 可以 不 还 tôi chỉ cần cậu cho bọn đó biết là ko thể lấy ko số tiền của tôi được. |
欠了别人的“债” Món nợ mắc với người khác |
有些人所住的地方离无花果生长的地区很远,他们也许只见过晒干并压扁了的无花果。 Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô. |
我 欠 你 人情 了 Qyburn 学士 Ta mắc nợ ngươi, Học Sĩ Qyburn. |
让我们想想一些适用于欠了钱的人的原则。 Hãy xem những nguyên tắc liên hệ đến người vay. |
这种比喻通常也被儿女们用来形容 他们在这些祭祀水牛上 投资的钱 这些水牛被认为携带着人的灵魂 从这里到来世。 子女会解释说, 他们将这些钱投资在这 因为他们想要报答他们的父母 这是孩子们在其父母投资、养育他们时 所欠下的债。 Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng. |
你 欠 周先生 的 錢 Ông nợ tiền ông Choy. |
你 這小壞 蛋 , 我要 把 你 揍 扁 Ta sẽ đập nát đầu ngươi! |
两个 哈 西德 派 犹太人 到 我们 家 把 我 痛扁 一顿 Hai tên Do Thái đã đến và đập anh một trận ngay tại nhà mình... |
我 不 知道 他 倒 是 把 欠 我 的 600 镑 还 了 Cuối cùng cậu ấy cũng trả tớ 600 Bảng. |
接近 压扁 深度 , 舰长 Chạm đến độ sâu giới hạn, thuyền trưởng |
可是,保罗告诉腓利门说:“如果[奥尼西慕]亏待了你,欠了你什么,就尽管记在我的帐上好了。”( Nhưng Phao-lô nói với Phi-lê-môn: “Nhược bằng người [Ô-nê-sim] có làm hại anh hoặc mắc nợ anh điều chi, thì hãy cứ kể cho tôi” (Phi-lê-môn 18). |
力度大到可以把颗粒压扁 它们不再是球型 而是变成了椭圆体, Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM! |
因此 , 六 盛大 你 欠. Nên, sáu ngàn mà mày nợ... |
於2008年,英格蘭及威爾斯海岸對出11公里內實施全面保護扁鯊的政策。 Năm 2008, pháp lệnh bảo vệ loài cá này chính thức có hiệu lực ở Anh và Wales trong khoảng cách 11 km tới bờ (6,8 dặm). |
你 个 欠 日 的 骚 逼 Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ. |
保罗说:“无论是希腊人、非希腊人、有智慧的人、不明事理的人,我都欠了他们的债:所以我热切盼望也可以向你们在罗马的人宣扬好消息。”( Phao-lô nói: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người giã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt. |
族长雅各偿还了他欠岳父的庞大债务,问道:“我什么时候才为自己兴家立业呢?”( Khi cuối cùng trả xong món nợ khổng lồ cho cha vợ, tộc trưởng Gia-cốp hỏi: “Chừng nào tôi sẽ được lo việc nhà tôi?” |
他说:“当时,我们的一些大客户倒闭了,还欠了我们很多钱,所以我们的公司也撑不下去。 Anh kể lại: “Một số khách hàng lớn của chúng tôi bị phá sản, nợ chúng tôi hàng trăm ngàn đô-la. |
你 欠 Eddie 八 。 Em nợ Eddie 8 triệu. |
第5页你欠别人的债,就会怎样?( TRANG 5 Khi mượn tiền, bạn là gì trong quan hệ với người cho mượn? |
你会觉得有理由暂时不偿还你欠寡妇的钱,因为她‘不会引起太大麻烦’或因为你觉得‘她其实并不需要这笔钱’吗? Có thể nào bạn cho là hoãn việc trả tiền lại cho bà ấy cũng được không sao, vì “bà ta sẽ không đòi gắt đâu” hay có lẽ bạn nghĩ “thật ra bà ta không cần tiền” chăng? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 欠扁 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.