期間 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 期間 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 期間 trong Tiếng Nhật.

Từ 期間 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khoảng thời gian, kỳ, thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 期間

khoảng thời gian

noun

この期間については一体どんなことが分かるでしょうか。
Chúng ta có thể nhận biết gì về khoảng thời gian này?

kỳ

noun ([期])

thời gian

noun

Xem thêm ví dụ

これらの雑誌を少しの期間読んだだけで,こうした心温まる感謝の言葉を述べる誠実な読者はそれほど珍しくありません。
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
信者となった大勢の人は遠方から来ており,エルサレムでの滞在期間を延ばすのに必要なだけの食糧がありませんでした。
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
啓示 12:12)この期間中,サタンはキリストの油そそがれた追随者たちと戦います。(
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
たとえば、コホートの特性を [ユーザーを獲得した日付] にした場合、この列には、コホートごとの獲得日と指定したサイズ(日、週、月)の期間中に獲得したユーザー数が表示されます。
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
3 イスラエルがエジプトを出た時からダビデの子ソロモンの死に至る500年余りの期間,イスラエルの十二部族は一つの国として統一されていました。
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
ギレアデのこのクラスの生徒は,学校の期間中,特別な訓練のためにやはりパタソン教育センターに来ていた,23の国や地域の支部委員たちと交わることができ,特別な益を受けました。
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
そのために,ある期間にわたって神は不幸を許すことになりましたが,長期間を経てもたらされる結果は,宇宙内のすべての理知ある被造物の永遠の幸福を保証するものとなります。
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
フォローアップする:コースの期間中に生徒は「学習の質を高める経験」の質問の回答に取り組むことになりますが,これに関しては,常にすべての生徒を励まし,助けてください。
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
Google の料金システムは 30 日の請求対象期間を基準に稼働しているため、最終的な請求は数週間後になる場合がありますのでご了承ください。
Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần.
それで,イエスの王国支配の83年目を迎えているわたしたちは今まさに遅れの期間を経験しているのだ,と考える人もあるかもしれません。
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.
別の事業者からドメインを移管する場合は、1 年間の登録期間を追加購入する必要があります。
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
この期間中、アカウントは停止中または予防措置としての商品アイテムの不承認の状態のままとなり、別の審査を申請できません。
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Google では定期的にワークショップを開催しているほか、サイト運営者様向けの特典(期間限定)も提供しております。
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
意図せずに人を殺した者は,ある期間,家を離れて避難都市に逃れなければなりませんでした。 この事実から,命は神聖なものであり,それに敬意を抱かなければならないということを学べます。
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.
first_open コンバージョン イベントの発生要因となったキャンペーンがアトリビューションによって確定すると、その後は同じユーザーとアプリの組み合わせで発生したコンバージョン イベントはすべて、そのキャンペーン由来と判定されます。 この扱いは、アトリビューション期間の更新終了期日(1 年後)まで続きます。
Khi sự kiện chuyển đổi first_open được phân bổ cho một chiến dịch, thì tất cả các sự kiện chuyển đổi khác cho cùng tổ hợp người dùng và ứng dụng đó sẽ được phân bổ cho chính chiến dịch đó cho đến khi thời lượng phân bổ hết hạn sau 1 năm.
ペテロ第二 1:20,21)それとも,約1,600年という期間に40人の手によって書かれたにもかかわらず,驚くべき内面的調和を示していることでしょうか。
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
ギリシャで奉仕している期間中に,アテネ,テッサロニキ,ロードス島,クレタ島で開かれた,忘れることのできない大会に出席できました。
Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete.
経路とは、指定された期間内に 1 つまたは複数の以上のステップにわたって発生する特定のノードのシーケンスを指します。
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
ロイ: ですから,七つの時は,文字どおりの7年ではなく,もっと長い期間であるに違いありません。
Công: Do đó, thay vì hiểu năm theo nghĩa đen, bảy kỳ hẳn phải là giai đoạn dài hơn.
啓示 20:1‐3)創世記 3章15節では,蛇の頭を砕くことが予告されており,このことには,千年統治の期間中サタンを底知れぬ深みに入れておくことが含まれています。
(Khải-huyền 20:1-3) Sáng-thế Ký 3:15 báo trước về việc giày đạp đầu con rắn, điều này bao gồm cả việc quăng nó xuống vực sâu trong Triều Đại Một Ngàn Năm.
これはどれほどの期間でしょうか。
Vậy khoảng thời gian này dài bao lâu?
あるいは、「他の期間と比較」機能を使うと、前月や前年に同じような低下が見られたかどうかを確認できます。
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tính năng “so sánh với các ngày khác” để xem việc giảm tương tự có xảy ra trong tháng hoặc năm trước hay không.
キリストの千年統治の期間中,悪霊たちはどこにいるのでしょうか。
Các quỉ ở nơi đâu suốt Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ?
右上に表示されている日付をクリックし、期間を選択します。
Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày.
どのような期間が指定された場合でも、レポートに表示されるのは最大 100 万行です。
Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 期間 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.