気持ち悪い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 気持ち悪い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 気持ち悪い trong Tiếng Nhật.
Từ 気持ち悪い trong Tiếng Nhật có nghĩa là tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 気持ち悪い
tởm
|
Xem thêm ví dụ
親の人生について尋ねるなら,親は喜ぶことでしょう。 あなたの気持ちをくみ取って,快く答えてくれるかもしれません。 Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
例えば,アフリカの宗教に関するある本は,「悪い魔法,呪術,魔術などの作用や危険を信じる気持ちは,アフリカの生活の中に深く根ざしている。 Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
全てのパーキンソン患者に あの日の叔父と 同じ気持ちを 味わってもらいたいのです Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
ですから,相手の良いところを認め,感謝の気持ちを言葉にして伝えるように努めてください。 ―箴言 31:28。 Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
たとえば,一人前になりたいという気持ちが強いと,家庭で教えられてきた健全な価値規準に逆らうようになるかもしれません。 Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
そうした欲求それ自体は悪いものではありませんが,制御しなければ誘惑に抵抗するのが一層難しくなります。 Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
極度のストレスのために胃を悪くしたり頭痛に悩まされたりするかもしれません。 Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
詩編 78:41)今でも,「エホバの懲らしめと精神の規整とをもって」育てられた若者がひそかに悪いことを行なうとき,エホバはどんなにか痛みをお感じになることでしょう。 ―エフェソス 6:4。 Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
20世紀初期を振り返ると メンデル支持者とダーウィン支持者の間で よそよそしさがありました 数々の口論や悪い感情です Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
日記に自分の気持ちを書きましょう。 Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
9 人間の努力でこうした悪い状態から救出されることは可能でしょうか。 9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không? |
わたしの祈りの声に注意を払ってくださった」と書いた詩編作者と同じような気持ちを言い表わすことができるでしょう。 ―詩編 10:17; 66:19。 Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
* 昔からユダヤ教の会堂でささげられてきた別の祈りも,ダビデの家系から出るメシアの王国を待ち望む気持ちを言い表わしています。 * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
悪いことをさせようとする圧力を受けたら...... Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì? |
8 今の状況は,「地(が)暴虐で満ちるようになった」ノアの日の洪水以前よりもさらに悪くなっています。 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
自分自身の弱さを認めることも,復しゅうをしたいという気持ちにつながる恨みを克服する助けになります。 Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
これについては,第11課「温かさと気持ちをこめる」の中でさらに扱われます。 Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
具合が悪い時は外出を控える Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
霊媒はその気持ちにこたえることができる,とされています。 Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy. |
テレビを見るのは単なる気晴らしで,何も悪い影響は受けていない,と言う。 Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
箴言 22:3)どれほどきまりの悪い思いをしても,どれほど犠牲を払っても,それは神の恵みを失うことに比べれば取るに足りないものです。( (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
それから,イエス・キリストの贖罪がどのようにわたしたちを堕落から贖うかについて,自分の気持ちを分かち合うように言う。 Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
そのことに対する深い感謝は,「祈りを聞かれる方」と呼ばれるにふさわしいこの方に,いつも定期的に祈りたいという気持ちを抱かせるのではないでしょうか。 ―詩編 65:2。 Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
マナセがあまりにも悪かったので,エホバは,マナセが足かせにつながれて,アッシリアの君主の王都の一つであるバビロンに連れて行かれるようにされました。 Ma-na-se làm ác đến nỗi Đức Giê-hô-va để cho người bị xiềng lại và đày đi Ba-by-lôn, một trong những cung thành của vua A-si-ri. |
賢明な選択をして実り豊かな人生を送るには,正しいことと悪いことを見分ける能力が確かに必要です。 Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 気持ち悪い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.