気持ち trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 気持ち trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 気持ち trong Tiếng Nhật.
Từ 気持ち trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cảm giác, lòng, cảm nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 気持ち
cảm giácnoun すると,静かで平安な気持ちに包まれました。 Và sau đó một cảm giác bình an, thanh thản tràn ngập lòng nó. |
lòngnoun あなたの友人は,あなたの満ち足りた気持ちを強めてくれますか,それとも弱めますか Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng? |
cảm nghĩnoun |
Xem thêm ví dụ
親の人生について尋ねるなら,親は喜ぶことでしょう。 あなたの気持ちをくみ取って,快く答えてくれるかもしれません。 Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
例えば,アフリカの宗教に関するある本は,「悪い魔法,呪術,魔術などの作用や危険を信じる気持ちは,アフリカの生活の中に深く根ざしている。 Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
全てのパーキンソン患者に あの日の叔父と 同じ気持ちを 味わってもらいたいのです Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
ですから,相手の良いところを認め,感謝の気持ちを言葉にして伝えるように努めてください。 ―箴言 31:28。 Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
たとえば,一人前になりたいという気持ちが強いと,家庭で教えられてきた健全な価値規準に逆らうようになるかもしれません。 Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
日記に自分の気持ちを書きましょう。 Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
わたしの祈りの声に注意を払ってくださった」と書いた詩編作者と同じような気持ちを言い表わすことができるでしょう。 ―詩編 10:17; 66:19。 Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
* 昔からユダヤ教の会堂でささげられてきた別の祈りも,ダビデの家系から出るメシアの王国を待ち望む気持ちを言い表わしています。 * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
自分自身の弱さを認めることも,復しゅうをしたいという気持ちにつながる恨みを克服する助けになります。 Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
これについては,第11課「温かさと気持ちをこめる」の中でさらに扱われます。 Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
霊媒はその気持ちにこたえることができる,とされています。 Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy. |
それから,イエス・キリストの贖罪がどのようにわたしたちを堕落から贖うかについて,自分の気持ちを分かち合うように言う。 Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
そのことに対する深い感謝は,「祈りを聞かれる方」と呼ばれるにふさわしいこの方に,いつも定期的に祈りたいという気持ちを抱かせるのではないでしょうか。 ―詩編 65:2。 Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
わたしたちが刺激されても温和な気持ちを保つなら,意見を異にする人々は自分たちの批判が正しいかどうかを再考しようと思うことが少なくありません。 Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
● どんなことを考えると,他の人を惜しみなく許そうという気持ちになりますか。 ―コロサイ 3:13。 ● Tại sao bạn nên sẵn lòng tha thứ cho người khác?—Cô-lô-se 3:13. |
「親や先生から,だれかと比較されると,すごくいやな気持ちになります」。 ―ミア。 “Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai. |
あなたの友人は,あなたの満ち足りた気持ちを強めてくれますか,それとも弱めますか Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng? |
わたしは,聖書の真理や,神の天の王国が支配する地上で永遠に生きるという聖書に基づく希望について,認識と感謝の気持ちを深めていました。 Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
夫の気持ちに配慮しながらもはっきりと,自分の良心の許す事柄と自分ができない事柄を説明します。 Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
16 親はどうしたら,子どもが正直な気持ちを話すよう助けることができるでしょうか。 16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện? |
周りに何もない 急な山の頂上に到達すると 周りに何もない 急な山の頂上に到達すると 自分は若く 向かうところ敵なし そして永遠である という気持ちになれるのです Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
* 永遠の見地に立つと,結婚や家族に対する気持ちはどのように変わってくるでしょうか。 * Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào? |
日々が単調さによって苦しめられ 何度も堪えられない気持ちになりました Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
私は富を得たいという気持ちにとらえられることなく,むしろ開拓者になる計画を立てました。 Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
時には,淫行や盗みをしたいという気持ち,あるいは他の悪事に仲間入りしたいという欲望が強くなることがあるかもしれません。 Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 気持ち trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.