πύργος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πύργος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πύργος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πύργος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tháp, Tháp, Xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πύργος
thápnoun Ο πύργος Σταρκ θα γίνει φάρος μιας αυταρκούς καθαρής ενέργειας. Toà tháp Stark chuẩn bị trở thành đèn hiệu bởi đặc tính năng lượng tinh khiết. |
Thápnoun (κτίρια στα οποία το ύψος υπερβαίνει το πλάτος) Ο πύργος του Άιφελ έχει μια φράκταλ άποψη. Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng. |
Xeproper (ένα από τα κομμάτια στο σκάκι) |
Xem thêm ví dụ
Και μετά φτιάχνουν αυτό - αυτός είναι ο Πύργος του Σμίθ στο Σιάτλ. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
Με το τετραπλευρικό σχέδιο, το Κάστρο Μπόντιαμ δεν έχει κεντρικό πύργο, έχοντας τα διάφορά του δωμάτια χτισμένα γύρω από τα εξωτερικά αμυντικά τείχη και τις εσωτερικές αυλές. Với bố cục hình tứ giác, lâu đài Bodiam không có pháo đài, có các phòng khác nhau của nó được xây dựng xung quanh các bức tường phòng thủ bên ngoài và bên trong tòa án. |
+ 19 Έκαψε τον οίκο του αληθινού Θεού,+ γκρέμισε το τείχος της Ιερουσαλήμ,+ πυρπόλησε όλους τους οχυρωμένους πύργους της και κατέστρεψε οτιδήποτε είχε αξία. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
9 Είπε λοιπόν και στους άντρες της Φανουήλ: «Όταν επιστρέψω νικητής,* θα γκρεμίσω αυτόν τον πύργο». 9 Thế nên, ông nói với người Phê-nu-ên: “Khi trở về bình an, ta sẽ phá đổ cái tháp này”. |
Ο Σερ Ντένυς Μάλλιστερ διοικεί τον Πύργο της Σκιάς για 20 χρόνια και λένε πως είναι καλός άνθρωπος. Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt. |
Μεταξύ των άλλων αφαιρέθηκε ένας πύργος πυροβόλου ώστε να αντικατασταθεί από δύο ανθυποβρυχιακά ολμοβόλα. Ngoài ra, ống khói trụ được thay thế bởi hai ống khói giảm âm. |
Καθώς κοιτάζετε από τα τείχη προς τα έξω, μπορείτε να δείτε τον εχθρό να φέρνει πολιορκητικούς πύργους. Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây. |
Το όνομα του Ιεχωβά είναι ισχυρός πύργος (10) Danh Đức Giê-hô-va, một ngọn tháp kiên cố (10) |
Οι Άνθρωποι Χτίζουν έναν Μεγάλο Πύργο Người ta xây một tháp lớn |
Ο πύργος του Άιφελ έχει μια φράκταλ άποψη. Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng. |
Είναι τιμή μου να σας παρουσιάζω τον Σπειροειδή Πύργο του Σίντζουκου. Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị. |
1 ΒΟΡΕΙΟΣ ΠΥΡΓΟΣ Παγκόσμιο Κέντρο Εμπορίου 1 1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới |
Θα ενταχθείς στη Φρουρά του Πύργου. Cậu nên gia nhập đội lính canh tháp. |
Ξέρω πώς σκέφτεται να εξουδετερώσει τους άνδρες σου και να πάρει τον πύργο... καθώς και τι όπλα κι εργαλεία ετοιμάζει. Tôi biết ông ta định vô hiệu hóa người của ngài như thế nào chiếm vọng gác như thế nào vũ khí và dụng cụ ông ta đang làm |
Όταν απάντησα καταφατικά, ο οδηγός είπε: «Ένας αδελφός σας εργάζεται στον πύργο ελέγχου». Tôi trả lời phải, rồi viên tài xế nói: “Một anh em của ông làm việc tại đài kiểm soát”. |
Στον πύργο νούμερο ένα. Toà tháp số 1. |
4 Ο λαιμός σου+ είναι σαν τον πύργο του Δαβίδ,+ 4 Cổ em+ khác nào tháp Đa-vít,+ |
Το εδάφιο Γένεση 11:4 λέει για τους οικοδόμους του πύργου: «Είπαν λοιπόν: “Εμπρός! Riêng về những người xây cất cái tháp này, Sáng-thế Ký 11:4 ghi: “[Họ] nói rằng: Nào! |
Το βόρειο τείχος του Κρεμλίνου περιέχει ακόμα έναν περιφραγμένο πύργο, τον Μυστικό Πύργο, ο οποίος ονομάστηκε έτσι επειδή χρησιμοποιήθηκε για να στεγάσει ένα μυστικό παροχή νερού. Phần tường phía bắc của Kremli có một tháp có lối ra vào khác - tháp Tainitskaya (Bí mật), có tên gọi như thế do nó được dùng để đi tới các giếng cung cấp nước bí mật. |
Κι εσύ δεν έπρεπε να στείλεις το τάγμα στον πύργο. Và con thì không nên gửi quân đội đến tháp nông sản. |
Θα πετάξω τον Μπάνερ στον πύργο. Tôi sẽ thả Banner ở tòa tháp. |
Πύργε 49, πώς είστε αυτό το υπέροχο πρωινό; Tháp 49, cảm thấy thế nào vào buối sáng đẹp trời thế này? |
Είσαι συ Πύργος μας παντοτινά. nơi nương náu chắc và tháp cao cho dân ngài. |
Λέγεται ότι περίπου το 60 τοις εκατό των τεσσάρων εκατομμυρίων δολαρίων που χρηματοδότησαν την 11η Σεπτεμβρίου πέρασαν μέσω των ιδρυμάτων των Διδύμων Πύργων τους οποίους κατέστρεψε η 11η Σεπτεμβρίου. người ta nói rằng 60% của 4 triệu đô la được đưa vào quĩ 9/11 đã thông qua luật lệ toà tháp đôi mà 9/11 phá huỷ |
9 Θα σφυροκοπήσει τα τείχη σου με τον πολιορκητικό του κριό* και θα γκρεμίσει τους πύργους σου με τα τσεκούρια* του. 9 Nó sẽ dùng đòn cây* mà nện vào tường ngươi, dùng rìu* mà phá đổ tháp ngươi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πύργος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.