pupitru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pupitru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupitru trong Tiếng Rumani.

Từ pupitru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bàn học, bàn học sinh, bục giảng kinh, tù hãm, bắt đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pupitru

bàn học

(desk)

bàn học sinh

(desk)

bục giảng kinh

(desk)

tù hãm

(stand)

bắt đứng

(stand)

Xem thêm ví dụ

26 La fel, chiar dacă nu este greşit ca vorbitorul să-şi pună din cînd în cînd mîinile pe pupitru, el va evita totuşi să se sprijine de acesta, în acelaşi fel în care vestitorul care se află în ministerul de teren va evita să se sprijine de tocul uşii.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
Şi, astăzi, stând la acest pupitru, mărturisesc că Isus este Hristosul, Mântuitorul lumii.
Và hôm nay, khi đứng sau bục giảng này, tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của thế gian.
Ştiu că suntem cu toţii îndreptăţiţi să avem această cunoaştere şi, dacă vă străduiţi, vă puteţi baza pe sinceritatea mărturiilor pe care le auziţi de la acest pupitru la această conferinţă.
Tôi biết rằng chúng ta đều được quyền có sự hiểu biết này và nếu đang gặp khó khăn, thì các anh chị em có thể trông cậy vào lẽ thung thực của chứng ngôn mà các anh chị em đã nghe từ bục giảng này trong đại hội này.
Închei cu acele cuvinte pe care președintele Monson le-a rostit de la acest pupitru.
Tôi kết thúc với những lời của Chủ Tịch Monson đã nói từ bục giảng này.
Amintiţi-vă ceea ce a spus el de la acest pupitru, cu numai câteva conferinţe în urmă: „Pentru a putea fi puternici şi a ne împotrivi tuturor forţelor care ne trag în direcţia greşită ... , trebuie să avem propria mărturie.
Hãy nhớ điều ông đã nói từ bục giảng này chỉ cách đây một vài đại hội: “Để được vững mạnh và chống lại mọi lực lượng lôi kéo chúng ta đi sai hướng ... , thì chúng ta cần phải có chứng ngôn của mình.
Deși mă aflam la pupitru, era ca și cum mâinile mele erau pe fiecare dintre capetele lor, iar cuvintele Domnului au început să se reverse.
Mặc dù tôi đang đứng ở phía trước căn phòng đó, nhưng thể như hai bàn tay của tôi đang đặt trên đầu họ và tôi cảm thấy những lời của Chúa đang trút ra.
Ca într- o scenă dintr- un film, ordinul de interzicere a aterizat pe pupitru iar prezentatorul a zis ceva de genul:
Giống như một bộ phim, lệnh hoãn đặt ngay trên bàn đưa tin và người dẫn chương trình như thể,
„Trebuie să revitalizăm şi să reîntronăm predarea de calitate în cadrul Bisericii – acasă, la pupitru, în întâlnirile noastre administrative şi, bineînţeles, în clase.
“Chúng ta cần phải mang lại sức sống mới và đặt ưu tiên số một cho việc giảng dạy xuất sắc trong Giáo Hội—tại nhà, từ bục giảng, trong các buổi họp hành chính của chúng ta, và chắc chắn là trong phòng học.
În timp ce terminam de cântat prima noastră selecţie, preşedintele Joseph Fielding Smith, invitatul conferinţei noastre, a mers la pupitru şi a citit, pentru susţinere, numele membrilor noii preşedinţii a ţăruşului.
Khi chúng tôi kết thúc bài hát đầu tiên, Chủ Tịch Joseph Fielding Smith, người đến thăm đại hội của chúng tôi, đã bước lên bục giảng và đọc tên các vị trong chủ tịch đoàn mới của giáo khu để có sự tán trợ chấp thuận.
Aceşti îngeri muritori care au venit la acest pupitru, fiecare în felul lui, au „[sunat] din trâmbiţa lui Dumnezeu”.
Giờ đây, các thiên sứ trên trần thế này tới bục giảng này, theo cách thức riêng của họ, đã “thổi vang tiếng kèn đồng của Thượng Đế.”
Ăsta trebuie să fi fost scris de cel mai bun psihiatru din istorie pentru că a știut asta despre un om așa mic din spatele unui pupitru.
Câu này hẳn được viết bởi một bác sĩ tâm thần bậc nhất, mới chẩn được bệnh từ hình dáng nhỏ xíu sau bục diễn thuyết thế kia.
Acum patruzeci şi şase de ani, am fost chemat ca asistent în Cvorumul Celor Doisprezece şi pentru prima dată, am stat la acest pupitru.
Cách đây bốn mươi sáu năm tôi đã được kêu gọi với tư cách là Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai và là lần đầu tiên tôi đến bục giảng này.
În urmă cu şase luni, am stat pentru prima oară la acest pupitru, în calitate de cel mai nou membru al Cvorumului Celor Doisprezece Apostoli.
Cách đây sáu tháng, tôi đứng tại bục giảng này lần đầu tiên với tư cách là thành viên mới nhất của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Timp de 10 ore, aţi privit, concentrându-vă asupra fiecărei persoane care a venit în faţa acestui pupitru, dar, în timpul aceloraşi 10 ore, noi am stat în spatele pupitrului, privindu-vă cu atenţie.
Trong 10 giờ đồng hồ, các anh chị em theo dõi, liên tiếp dán chặt vào một gương mặt tại bục giảng này, nhưng cũng đối với 10 giờ đồng hồ đó, chúng tôi ngồi ở phía sau bục giảng này, theo dõi, dán chặt vào các anh chị em.
Ultima dată când am vorbit de la acest pupitru, eram îngrijorat de accentul meu în limba engleză.
Lần trước tôi nói chuyện tại bục giảng này, tôi đã lo lắng về giọng tiếng Anh của tôi.
În timp ce stau la acest pupitru, îmi imaginez chipurile tinerelor fete din întreaga lume.
Khi đứng tại bục giảng này, tôi hình dung ra gương mặt của các thiếu nữ trên khắp thế giới.
Când preşedintele Hinckley a păşit spre pupitru la 31 martie 2001 şi a prezentat o viziune despre Fondul Permanent pentru Educaţie înaintea preoţiei Bisericii, era evident pentru mulţi că profetul Domnului primise îndrumare.
Khi Chủ Tịch Hinckley đi đến bục giảng vào ngày 31 tháng Ba năm 2001 và trình bày một viễn cảnh về Quỹ Giáo Dục Luân Lưu trước những người nắm giữ chức tư tế của Giáo Hội, thì hiển nhiên đối với nhiều người vị tiên tri của Chúa đã được chỉ dẫn.
După ce am făcut acest serviciu fraţilor mei, m-am retras spre pupitru, vălul fiind lăsat, şi am îngenuncheat, împreună cu Oliver Cowdery, într-o rugăciune solemnă şi liniştită.
Sau khi đã làm xong công việc này cho các anh chị em tín hữu của tôi, tôi rút lui về chỗ bục gỗ, trong khi các màn che được bỏ xuống, và tôi cùng Oliver Cowdery quỳ xuống nghiêm trang cầu nguyện thầm.
Am rugat-o să vină la pupitru şi să explice.
Tôi yêu cầu chị đến bục giảng và giải thích.
De la acest pupitru în 1870, Eliza R.
Từ bục giảng này vào năm 1870, Eliza R.
Când găseam un loc potrivit în orăşelele mai mari, în loc de pupitru pentru vorbitor ne puneam servietele una peste alta.
Ở những thị xã lớn hơn, khi tìm được địa điểm thích hợp, chúng tôi xếp những cái va li thành chồng để dùng làm bục giảng.
Vârstnicul Perry a stat la acest pupitru în urmă cu doar şase luni.
Chỉ cách đây sáu tháng, Anh Cả Perry đã đứng tại bục giảng này.
Pune-ţi notiţele pe pupitru şi asigură-te că microfonul nu-ţi va bloca vizibilitatea.
Đặt bài giảng trên giá bục giảng, nhưng đừng để bị micrô che khuất.
Dacă există suficient spațiu, și dacă președintele dorește, pe podium poate fi amplasat un microfon pe stativ de unde acesta să anunțe următoarea temă din program, în timp ce fratele care are tema merge la pupitru.
Nếu chủ tọa muốn và nếu có đủ không gian, có thể đặt một micrô đứng ở trên bục để anh ấy có thể giới thiệu mỗi phần tiếp theo trong khi anh trình bày phần đó sẽ đứng ở bục giảng của diễn giả.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupitru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.