punto di riferimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punto di riferimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto di riferimento trong Tiếng Ý.
Từ punto di riferimento trong Tiếng Ý có nghĩa là Điểm mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punto di riferimento
Điểm mốc(elemento ben riconoscibile del paesaggio) Abbiamo navigato orientandoci con punti di riferimento sulla cometa. Chúng tôi đã bay ngang để thấy những điểm mốc trên sao chổi đó. |
Xem thêm ví dụ
I miei genitori saranno sempre un punto di riferimento nella mia vita”. Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
Punto di riferimento Điểm Tham Khảo |
Nei nostri giorni, in che modo Gesù è diventato un punto di riferimento? Trong thời chúng ta, Chúa Giê-su tựa như một địa điểm tập họp như thế nào? |
Il punto di riferimento per questa sezione è "Principale". Mốc cho phần này là "Main". |
Per fare questo, usa come punto di riferimento le voci che avevi già annotato (punto 1). Ở cột thứ hai, hãy lên kế hoạch chi tiêu; dùng số tiền được ghi lại (bước 1) để ước lượng. |
Esiste un solo punto di riferimento, il corpo. Chỉ có một khảo chiếu duy nhất, chính là cơ thể. |
Conoscete qualcuno spiritualmente forte che potrebbe essere un punto di riferimento per vostro figlio? Bạn có biết người nào mạnh mẽ về thiêng liêng có thể động viên con không? |
In ogni località la congregazione è il punto di riferimento dei testimoni di Geova. Hội thánh là nơi tập họp của Nhân-chứng Giê-hô-va tại mỗi cộng đồng. |
DA SECOLI pescatori e naviganti lo considerano un punto di riferimento inconfondibile. HÀNG bao thế kỷ qua, các ngư dân và thủy thủ xem nó là vật định hướng đáng tin cậy. |
A quanto pare Paolo la considerava un punto di riferimento e una matura influenza stabilizzatrice per i corinti. Hiển nhiên, Phao-lô xem họ là những người gương mẫu, thành thục có thể giúp hội thánh Cô-rinh-tô giữ thăng bằng. |
Per questo è considerato come punto di riferimento in tema di distribuzione e marketing. Đây là một mắt xích trong hệ thống phân phối và bán lẻ. |
Questo testo delle Scritture Ebraiche divenne un punto di riferimento per i traduttori della Bibbia. Vì vậy, đây là bản chuẩn của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ cho các dịch giả. |
E'il suo unico punto di riferimento. Đó là mốc ranh giới của nó. |
Il punto di riferimento 1 e'Budweiser. Hướng số 1 là Budweiser. |
Fortezza di Golconda è un altro punto di riferimento importante. Công viên Inokashira cũng là một địa chỉ đáng kể khác. |
Questa rivista presenta i motivi per cui i valori morali della Bibbia possono essere per noi un punto di riferimento”. Tạp chí này cho biết quan điểm thăng bằng về tiền bạc và xem xét ba điều quý giá mà tiền không thể mua được”. |
Un adulto che rappresenti un punto di riferimento per i vostri figli può avere una buona influenza su di loro “Người cố vấn” tuổi trưởng thành có thể ảnh hưởng tốt đến con |
Soprattutto quando vengono create e applicate le leggi dell’uomo, le leggi di Dio devono sempre essere il nostro punto di riferimento. Nhất là khi luật pháp của con người được tạo ra và thực thi thì luật pháp của Thượng Đế bao giờ cũng phải là tiêu chuẩn của chúng ta. |
“La mia amica diventò il mio punto di riferimento ogni volta che non capivo alcuni modi di fare delle persone”, dice Amy. Chị nói: “Bạn của tôi trở thành ‘người cố vấn’ bất cứ khi nào tôi không hiểu lý do người ta phản ứng theo cách nào đó. |
(Luca 21:20-22) Non avendo alcun punto di riferimento cronologico, quei primi cristiani non sapevano quando sarebbe avvenuta la distruzione di Gerusalemme. Không có gì hướng dẫn họ về niên đại, những tín đồ đấng Christ thời ban đầu không biết khi nào thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị hủy diệt. |
Amoghavarsha, il più famoso re di questa dinastia scrisse il Kavirajamarga, un'opera letteraria che sarà il punto di riferimento per la lingua Kannada. Amoghavarsha I, nhà vua nổi tiếng nhất của triều đại này đã viết Kavirajamarga, một tác phẩm văn học mang tính bước ngoặt trong tiếng Kannada. |
L'USDA non può essere vista come il punto di riferimento di ciò che diamo da mangiare ai nostri figli e di ciò che è permesso. USDA không thể được xem như là là tất cả những gì chúng ta cho trẻ ăn và những gì đc cho phép. |
Visto che era anche il più grande, automaticamente diventò il nostro punto di riferimento per i problemi linguistici e quando si trattava di prendere iniziative”. Anh cũng là người lớn tuổi nhất trong nhóm nên chúng tôi nhờ anh giúp đỡ về tiếng Đức và để anh dẫn đầu nhóm”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto di riferimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới punto di riferimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.