pulbere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulbere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulbere trong Tiếng Rumani.

Từ pulbere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bụi, bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulbere

bụi

noun

Nu pot lega pulberea de oţel de nimic.
Tôi không có tý đầu mối nào về bụi thép.

bột

noun

El a susținut el a fost responsabil pentru trimiterea pachet de pulbere de culoare albă până la capitala.
Hắn nói hắn là người đã gửi phong bì có bột trắng tới điện Capitol.

Xem thêm ví dụ

Şi în triumful lor muri; ca focul şi pulbere, care, după cum se saruta, consuma: dulce miere
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
Şi, în mod cert, ele vor dărîma zidurile Tirului şi îi vor demola turnurile şi eu voi răzui pulberea lui şi îl voi face o suprafaţă de stîncă lucioasă şi goală. (. . .)
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
După ce sunt adunate, insectele sunt zdrobite, iar pulberea obţinută are culoarea stacojie, este solubilă în apă şi se poate folosi la vopsit.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Printre lucrările sale de referință se găsesc seria BD The Sandman și romanele Pulbere de stele, Zei americani, Coraline și Cartea cimitirului.
Những tác phẩm đáng chú ý của ông bao gồm loạt truyện tranh The Sandman và các tiểu thuyết Stardust, American Gods, Coraline, và The Graveyard Book..
Când s-a adresat lui Iacov, nepotul lui Avraam, repetând această promisiune, Iehova a folosit expresia „pulberea pământului“, pe care Iacov a reformulat-o mai târziu prin cuvintele „nisipul mării“ (Geneza 28:14; 32:12).
(Sáng-thế Ký 22:17) Khi lặp lại lời hứa này với Gia-cốp, cháu nội của Áp-ra-ham, Đức Giê-hô-va dùng cụm từ “cát bụi trên mặt đất”, và sau này Gia-cốp nói lại là như “cát bãi biển”.
Nu pot lega pulberea de oţel de nimic.
Tôi không có tý đầu mối nào về bụi thép.
Am fost adusă când încă nu erau adâncuri, când nu erau izvoare încărcate cu ape; am fost adusă înainte de aşezarea munţilor, înainte de a fi dealurile, când El nu făcuse încă nici pământul, nici câmpiile, nici cea dintâi fărâmă din pulberea lumii“. — Proverbele 8:22–26.
Trước khi núi-non chưa lập nên, và các gò-nổng chưa có; trước khi Đức Giê-hô-va chưa có dựng nên đất, đồng-ruộng, và tro-bụi đầu-tiên của thế-gian, thì ta đã sanh ra rồi”.—Châm-ngôn 8:22-26.
Pulberea neagră nu se întâmplă nicăieri.
thuốc súng sẽ không chạy đâu mà lăn tăn.
Doar rămăşiţe de pulbere.
Chỉ còn lại cái thân tàn.
Imaginile zeilor falşi sunt făcute pulbere, care apoi este împrăştiată peste mormintele celor ce le-au adus jertfe.
Những tượng thần giả bị nghiền nát như bụi và rải trên mồ mả của những kẻ dâng của tế lễ cho chúng.
Europa e un butoi cu pulbere ce stă să explodeze, declanşând un război care va înghiţi întregul continent.
Châu Âu như 1 hòm thuốc súng chực chờ nổ tung trong cuộc chiến nhận chìm cả lục địa.
Am simţit din nou duhoarea de pulbere şi creierul oamenilor şi războiul.
Một lần nữa tôi ngửi thấy mùi thuốc súng, người chết, và cuộc chiến.
La Armaghedon, această piatră va lovi imaginea şi o va face praf şi pulbere.
Tại Ha-ma-ghê-đôn, hòn đá đó sẽ đập tan pho tượng và nghiền nó thành bụi.
Vătămarea lungă a radiaţiei nucleare a cauzat un întreg oraş şi populaţia lui să se transforme în pulbere.
Sự tàn phá lâu dài của sóng hạt nhân khiến cả một thành phố và những người dân của nó tan biến thành khói bụi.
Pentru că o pânză ar proteja pulberea şi mai bine şi e mult mai ieftin.
Vì vải buồm bảo vệ thuốc súng rất tốt và rẻ hơn nhiều.
Păcătoşii sînt devoraţi de fiare sălbatice şi de şerpi, sînt prăjiţi pe îndelete, tăiaţi în bucăţi, chinuiţi de sete şi de foame, fierţi în ulei, sau măcinaţi în vase de fier sau de piatră pînă devin pulbere.“
Kẻ có tội bị thú dữ xé và rắn cắn, thiêu nướng rất khổ, cưa xẻ, đói khát hành hạ, nấu dầu hoặc nghiền nát trong các chậu bằng sắt hay đá”.
Am venit în căutare de pulbere neagră.
Chúng tôi tới để tìm thứ thuốc súng.
Să ne facem pulbere, amice.
Không say không về, anh bạn.
Nimic nu o pulbere knock-out pic nu se poate ocupa.
Chẳng có gì qua được bột gây mê cả.
Da, Iehova are armate cereşti de îngeri pe care le va folosi când va face popoarele şi naţiunile războinice praf şi pulbere!
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va có các đạo binh thiên sứ ở trên trời; Ngài sẽ dùng các đạo binh này để hủy diệt các dân và các nước hiếu chiến!
Dar, ca şi pentru " Gondibert, " Aş cu excepţia faptului că trecerea în prefaţa despre spirit fiind powder suflet - " dar de cele mai multe omenirii sunt străini de spirit, ca indienii sunt pulbere. "
Tuy nhiên, như cho " Gondibert, " Tôi sẽ ngoại trừ đoạn trong lời nói đầu về wit là linh hồn của powder - " nhưng hầu hết của nhân loại là những người lạ để wit, khi người Ấn Độ là bột. "
Furtunile de praf acoperă fiecare crăpătură a casei cu o pulbere fină maronie. . . .
Bão thổi bụi nâu nhuyễn vào mọi kẽ hở trong nhà...
Piatra va lovi imaginea şi o va face praf şi pulbere.
Tảng đá ấy cuối cùng sẽ đập vào pho tượng, nghiền nát nó thành bụi.
Datorită armelor nucleare, lumea se află acum pe un butoi cu pulbere.
Ngày nay thế giới như đang ngồi trên một thùng thuốc nổ chứa vũ khí hạch tâm.
Şi pulberea de oţel?
Và các nguồn không rõ nguyên nhân của các bụi thép?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulbere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.