pudriendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pudriendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pudriendo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pudriendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị nhiễm khuẩn, nhiễm trùng, nhiễm virus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pudriendo
bị nhiễm khuẩn(infected) |
nhiễm trùng(infected) |
nhiễm virus(infected) |
Xem thêm ví dụ
Y con las minas abajo, pues... la madera se está pudriendo... y la casa se está hundiendo. Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống. |
Ahora la Ciudad está pudriendo a la civilización y, por consiguiente tiene que perecer. Nền văn minh đã lấy tất cả mọi thứ từ đó ra, bây giờ thành phố đang hủy hoại nền văn minh, nó phải bị diệt vong. |
Se estaría pudriendo en una prisión si no hubiera escapado. Và nó sẽ bị thối rữa trong nhà tù nếu không trốn thoát đi. |
El mío se está pudriendo dentro de mí. Gan bố đang thối rữa trong cơ thể. |
Están pudriendo tu cerebro. Nó đang làm đầu óc anh kiệt quệ. |
Se estaban pudriendo bajo el sol también. Bọn trẻ cũng bị thối rữa dưới ánh mặt trời. |
Está pudriendo las raíces de nuestra nación. Nó làm mục nát tận gốc rễ đất nước chúng ta. |
Sus intestinos se están pudriendo. Ruột anh ta bắt đầu bị thối rữa. |
Todos estos manuscritos y pergaminos se están pudriendo. Tất cả những bản thảo và sách này đang bị thối rữa. |
Vengan a ver donde he buscado, donde se está pudriendo. Tới để xem tao đã đạt được những gì và nó đang khổ sở ra sao. |
Estas culturas poco saludables que están pudriendo estos grupos, donde el foco está en cumplir regulaciones y cajas de verificación en contraposición a la protección de la salud pública, son simplemente espantosas. Sự thối nát trong những nhóm người này, khi mà mục tiêu công việc chỉ là làm theo quy định và làm cho xong việc, đi ngược lại với việc bảo vệ sức khỏe của cộng đồng, thật sự rất kinh hoàng. |
¡ Las granjas se están pudriendo! Nghề nông đang chết dần. |
Weying es testigo de esta transformación y lleva a Brock a la oficina de Lewis, donde le revelan que el simbionte está pudriendo lentamente sus órganos internos. Weying chứng kiến sự biến đổi này và đưa Brock trở lại văn phòng của Lewis, nơi họ giải thích rằng symbiote đang dần làm mục nát các cơ quan nội tạng của Brock. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pudriendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pudriendo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.