public funds trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ public funds trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public funds trong Tiếng Anh.

Từ public funds trong Tiếng Anh có nghĩa là công quĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ public funds

công quĩ

noun

Xem thêm ví dụ

The parties and politicians in Chatichai's coalition scrambled overtly over the distribution of public funds.
Các đảng phái và các chính trị gia trong liên minh Chatichai tranh cãi nhau về việc phân phối quỹ công.
How much public funding has been pledged for the attainment of these targets and how do countries compare?
Lợi ích đó lớn đến mức nào và chúng được phân bổ giữa các nước có tham gia thương mại như thế nào?
We have never before nor are we now engaged in public fund-raising.
Trước đây chúng ta chưa bao giờ mở các cuộc lạc quyên công khai, nay lại càng không làm thế.
As cities grow, municipal governments must look beyond traditional public funding to access much larger pools of private savings.
Trong quá trình phát triển, chính quyền đô thị phải tìm kiếm các phương pháp mới để huy động nguồn kinh phí từ những khoản tiết kiệm tư nhân bổ sung cho nguồn kinh phí công truyền thống.
Once we eliminate public funding for the artists, let's put them back to work by using them instead of PowerPoint.
Một khi chúng ta loại bỏ nguồn tài trợ công dành cho các nghệ sĩ, hãy đưa họ trở lại với công việc bằng dùng họ thay PowerPoint.
The leaders used public funds to give the people bread and circuses, keeping their stomachs full and their minds diverted.
Các nhà cai trị dùng ngân quỹ để cung cấp thực phẩm và thú tiêu khiển cho dân chúng, nhằm lấp đầy bao tử và tâm trí họ.
Globally, the different TV revenue sources divide into 45–50% TV advertising revenues, 40–45% subscription fees and 10% public funding.
Trên toàn cầu, các nguồn thu truyền hình khác nhau chia thành 45% -50% doanh thu quảng cáo truyền hình, 40% -45% phí thuê bao và 10% ngân sách công.
She called the show "cruel and dangerous to animals and people" and said that it should not receive any public funding.
Cô gọi là chương trình này "độc ác và nguy hiểm cho người và động vật" và nói rằng nó không phải nhận bất cứ nguồn tài trợ nào.
Now when I was in sixth grade, the public funding all but eliminated the arts budgets in the Worcester public school system.
Khi tôi học lớp 6, nhà nước cắt trợ cấp cho các khóa học nghệ thuật trong hệ thống các trường công ở Worcester.
Sitra funded Nokia, kept equity, made a lot of money, it's a public funding agency in Finland, which then funded the next round of Nokias.
Sitra tài trợ cho Nokia, giữ cổ phiếu, kiếm được rất nhiều tiền, đó là một công ty tài trợ công ở Phần Lan, công ty mà sau đó đã tài trợ cho chu kỳ tiếp theo của Nokia.
In February 2010, President Barack Obama's administration proposed eliminating public funds for the Constellation program and shifting greater responsibility of servicing the ISS to private companies.
Tháng Hai 2010, chính quyền của tổng thống Barack Obama kiến nghị loại bỏ các quỹ công cộng cho chương trình Constellation và dịch chuyển lớn hơn sang trách nhiệm phục vụ của các công ty tư nhân đối với trạm ISS.
Federal Reserve Chair Janet Yellen stated in 2014: "Public funding of education is another way that governments can help offset the advantages some households have in resources available for children.
Chủ tịch cục dự trữ liên bang Janet Yellen phát biểu năm 2014: "Các khoản tài trợ công về giáo dục là một cách khác mà chính phủ có thể giúp bù lại sự mất cân bằng về mặt nguồn lực mà các gia đình có thể chi trả cho con em đi học.
When Prime Minister Dean Barrow alleged that his predecessor, Said Musa had secretly diverted public funds and charged him with theft, Shoman was on the legal team that ensured Musa’s acquittal.
Khi Thủ tướng Dean Barrow cáo buộc rằng người tiền nhiệm của ông, Said Musa đã bí mật chuyển hướng quỹ công và buộc tội ông với hành vi trộm cắp, Shoman đã vào đội pháp lý đảm bảo sự tha bổng của Musa.
In the 1990s and early 2000s, Hauts-de-Seine received national attention as the result of a corruption scandal concerning the misuse of public funds provided for the department's housing projects.
Trong thập niên 1990s và đầu thập niên 2000s, Hauts-de-Seine hứng chịu nhiều tai tiếng từ vụ xì căng đan tham nhũng liên quan đến việc sử dụng sai công quỹ dành cho các dự án về nhà ở của vùng.
A later senatorial investigation into the disappearance of the public funds took no action against Octavian, since he subsequently used that money to raise troops against the Senate's arch enemy Mark Antony.
Về sau, Viện Nguyên lão cũng mở cuộc điều tra về sự "biến mất" của số ngân quỹ này, nhưng không làm gì được Octavian, vì Octavian sử dụng chính số tiền này để chiêu mộ một lực lượng chống lại chính kẻ thù của Viện, Marcus Antonius.
The new regime accused the Choonhavan clan (also known as the Soi Rajakru clan, after the family's residence) of having embezzled millions of dollars of public funds and hiding them in Swiss bank accounts.
Chế độ mới buộc tội gia đình Choonhavan (còn gọi là gia đình Soi Rajakru, sau khi gia đình cư trú) đã biển thủ hàng triệu đô la và trốn trong tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ.
He has an excellent record and experience in fund raising through various public funding instruments both in academia and industry, including programs such as the Swiss CTI, Swiss NSF, the European Commission and the European Space Agency.
Ông có thành tích xuất sắc và kinh nghiệm trong việc huy động vốn thông qua tài chính công khác nhau cả trong giới học thuật và ngành công nghiệp, bao gồm các chương trình như Swiss CTI, Swiss NSF, Ủy ban châu Âu và Cơ quan Vũ trụ châu Âu.
Despite suggestions that he might leave the United Kingdom as a protest against public funding cuts to basic scientific research, Hawking worked as director of research at the Cambridge University Department of Applied Mathematics and Theoretical Physics.
Bất chấp những gợi ý rằng ông có thể rời nước Anh để phản đối những cắt giảm trợ cấp chính phủ cho các hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản, Hawking vẫn tiếp tục làm một giám đốc nghiên cứu ở Khoa Toán học Ứng dụng và Vật lý Lý thuyết, và không tỏ ra có kế hoạch nào về chuyện nghỉ hưu.
In 2003 the International Monetary Fund (IMF) conducted an audit of the PNA and stated that Arafat diverted $900 million in public funds to a special bank account controlled by Arafat and the PNA Chief Economic Financial adviser.
Năm 2003 Quỹ Tiền tệ Quốc tệ (IMF) đã tiến hành một cuộc kiểm toán PNA và nói rằng Arafat đã chuyển $900 triệu trong các quỹ công cộng tới một tài khoản ngân hàng do Arafat và cố vấn Kinh tế Tài chính PNA quản lý.
Economic shocks in the 1980s and 1990s led to several political crises, including the deadly Caracazo riots of 1989, two attempted coups in 1992, and the impeachment of President Carlos Andrés Pérez for embezzlement of public funds in 1993.
Những cú sốc kinh tế trong những năm 1980 và 1990 đã dẫn đến một số cuộc khủng hoảng chính trị, bao gồm các cuộc bạo loạn Caracazo chết chóc năm 1989, hai cuộc đảo chính đã cố gắng vào năm 1992 và luận tội Tổng thống Carlos Andrés Pérez vì tham ô các quỹ công cộng vào năm 1993.
In the end, however, through public funding and government support, two teams from the Hong Kong Second Division were able to meet the new league licence requirements and were promoted, making a total of 9 teams for the first season.
Tuy nhiên cuối cùng, thông qua hội hóa và sự trợ giúp của chính quyền, hai đội bóng từ giải Hạng nhì đáp ứng được yêu cầu từ ban tổ chức và được quyền thăng hạng, nâng tổng số đội tham dự mùa đầu tiên lên con số 9.
CDA is a good example of a rational pesticide use (RPU) technology (Bateman, 2003), but unfortunately has been unfashionable with public funding bodies since the early 1990s, with many believing that all pesticide development should be the responsibility of pesticide manufacturers.
CDA là một ví dụ tốt về công nghệ sử dụng thuốc trừ dịch hại thích hợp (RPU) (Bateman, 2003), nhưng không may thay nó đã không thích hợp với các cơ cấu tài chính công cộng từ đầu thập niên 1990, bởi nhiều người tin rằng tất cả những sự phát triển thuốc trừ dịch hại phải là trách nhiệm của các nhà sản xuất.
On 28 July, Vivaldi was buried in a simple grave in a burial ground that was owned by the public hospital fund.
Ngày 28 tháng bảy ông được chôn cất một cách đơn giản tại một nghĩa trang của một bệnh viện công.
According to a 2006 Public Opinion Fund poll, 61 percent of the Russian people viewed the Brezhnev era as good for the country.
Một cuộc điều tra của Public Opinion Foundation tiến hành năm 2006 cho thấy 61% người Nga coi thời kỳ Brezhnev là tốt cho đất nước.
McCain's aides said the campaign was considering taking public matching funds, and would focus its efforts on the early primary and caucus states.
Những trợ lý của McCain nói chiến dịch tranh cử đang xem xét nhận tiền giúp đỡ công từ chính phủ, và sẽ tập trung nỗ lực vào những tiểu bang có bầu cử sơ bộ sớm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public funds trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.