普通預金 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 普通預金 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 普通預金 trong Tiếng Nhật.
Từ 普通預金 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Tiền gửi thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 普通預金
Tiền gửi thông thường
|
Xem thêm ví dụ
まるっきり普通でした Tất cả đều rất đỗi bình thường. |
結婚する備えができているかどうかを,あなたが見極められるよう助けになれる最もよい立場にあるのは普通,クリスチャンの親です。 Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
だからお願いです 私が普通だなんて言わないでください Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường. |
神が彼らと交渉を持たれたことは,神が人類一般に示しておられる善良さと,生活に関連した普通の祝福に付け加えられたものでした。 Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung. |
一つには,自動車事故の場合,徹底的に調べると至極もっともな原因が明らかになるのが普通で,神が介入された結果とはとうてい言えないからです。 Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
その古いパンは,普通,祭司たちの食用として取って置かれました。 Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ. |
普通に話せるより良いとは言えませんが これが私にできる最善の事です Chúng không phải là sự tiến bộ, nhưng chúng là tất cả những gì tôi có thể làm. |
ヨハネ第一 2:16)大抵の人は人生において成功しているかどうかを,住んでいる家の大きさや銀行預金の額によって量ります。 Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng. |
普通を超えた人 Không phải một người tầm thường |
濃度を測定する別の尺度はヘマトクリット値であり,約45%が普通の値です。) (Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm). |
植物学者のマイケル・ゾハリーは,そのことの意義について評し,「専門的ではない普通の世俗的文献の場合,植物を生活のさまざまな面と関連づけている箇所は,聖書ほど大きな割合を占めていない」と述べています。 Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
イエスの「無学な普通の」弟子たちは謙遜であったために,霊的な真理を把握して適用することができました。「 賢くて知能のたけた」者でもただ「肉的に」そうであった者たちには,その真理が分からなかったのです。( Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
今世紀の初め,自動車は限られた国の富裕な人たちが楽しむおもちゃにすぎませんでしたが,今では世界の多くの国で,普通の人が乗る乗り物になっています。 Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
モハーヴェ砂漠にはアメリカ大陸で最も標高が低く、最も暑い地点であるデスバレーがあり、7月下旬や8月上旬の気温は 120°F (49°C) に近づくのが普通である。 Bên trong Hoang mạc Mojave gồm có Khu bảo tồn Quốc gia Mojave cũng như nơi nóng nhất và thấp nhất Bắc Mỹ là Công viên Quốc gia Thung lũng Chết nơi nhiệt độ bình thường lên đến 120 °F (49 °C) vào cuối tháng 7 và đầu tháng 8. |
そうなる人は,「うますぎる話は,普通それほどうまくない」という格言を忘れています。 Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”. |
ヨハネ 12:6)一方,レーステースという語は,普通,暴力を振るって強盗を働く者を指し,時には革命や暴動を起こす者あるいはゲリラを指して用いられることもありました。 Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn. |
しかし,普通,最も愛があるのは,本人に近づくことです。 Tuy nhiên, thường thường hành động yêu thương nhất là đi đến người làm quấy. |
普通,聖書の真理を理解するよう人々を援助する最善の方法は,「忠実で思慮深い奴隷」によって作られた聖書研究用の手引きを活用することです。( Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45). |
神が『普通を超えた力』を与えてくださったからである,とパウロは述べています。 ―コリント第二 4:7‐9。 Phao-lô nhận biết rằng ông làm được là nhờ Thượng Đế ban “quyền năng phi thường” cho ông.—2 Cô-rinh-tô 4:7-9, Tòa Tổng Giám Mục. |
ある人種(普通は,自分の属する人種)は他の人種より優れている,と考える人が少なくありません。 Nhiều người nghĩ rằng chủng tộc này (thường là chủng tộc của mình) cao hơn các chủng tộc khác. |
私生活のことに触れますが 私は ごく普通の少女でした Tôi biết rằng ta đang đi sâu vào chuyện cá nhân nhưng lúc đó tôi đang là một cô bé. |
正規開拓者になることを望んでいたある若者は,若い男性が経済的な安定を求めることが普通とみなされている文化の中で育ちました。 Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
エネルギー農場であり 広大な面積が必要になります 普通に思いつく発電所の何千倍もの面積が必要なのです Đây là nông trường năng lượng, bạn đang nói đến rất nhiều dặm vuông, rộng hơn hàng nghìn lần bạn có thể nghĩ về một nhà máy năng lượng thông thường. |
ヨハネ 1:42)「ケファ」は「石」もしくは「岩」という意味の普通名詞であり,明らかにイエスの言葉は預言的なものでした。 “Sê-pha” là danh từ chung có nghĩa là “đá”. |
このように感じるのは普通のことですか Cảm thấy thế này có bình thường không? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 普通預金 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.