普及 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 普及 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 普及 trong Tiếng Nhật.
Từ 普及 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là phát tán, trải, sự phổ biến, sự truyền bá, sự lan truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 普及
phát tán(propagation) |
trải(spread) |
sự phổ biến(popularization) |
sự truyền bá(popularization) |
sự lan truyền(propagation) |
Xem thêm ví dụ
そのどれも,それほどには普及しませんでした。 Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
ものすごく注目してくれるのは 目に見える活動だからです さらに 見知らぬ人に対する アブラハムの もてなしの心や 思いやりの気持ちを普及させる活動だからです Họ chú rất nhiều đến nó vì nó bắt mắt, và nó truyền bá tư tưởng, tư tưởng về lòng hiếu khách của Abraham về lòng tốt đối với những người xa lạ. |
アル‐フワーリズミーは,十進法を実際にどう活用できるかについて書き記しました。 また,ある種の数学的問題を解くための計算方法を解説し,それを普及させました。 Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học. |
人々の商品購入状況の観察をして このようなタイプの現象がどうやって 人々の間で普及するのか確認することができます Hoặc chúng ta có thể theo dõi việc đặt hàng của mọi người và xem những hiện tượng này lan truyền như thế nào trong mọi người. |
しかし,人類に対する宗教の支配力が衰えたのは,共産主義的な哲学の普及だけが原因ではありませんでした。 Tuy nhiên, sự truyền bá của thuyết cộng sản không phải là điều duy nhất làm giảm đi ảnh hưởng của tôn giáo đối với dân chúng. |
宗教指導者たちは,民間に普及していた異教的な風習を避けるどころか,それらを容認し,それらに「キリスト教的な意味」を付したのです。 Thay vì tránh xa những phong tục phổ thông của tà giáo và những nghi lễ ma thuật, các nhà lãnh đạo tôn giáo còn dung túng và làm cho những lễ đó có “ý nghĩa liên quan đến đạo đấng Christ”. |
普及はネットワークを通して行なわれます Thực tế chúng lây lan qua các mạng lưới xã hội. |
言動というのは犯罪行為や 選挙投票もあれば 健康管理行為で 喫煙や予防接種のようなこともあり 製品普及やその他の行動で 人間同士が影響し合うものもあります Và hành vi có thể là tội phạm, bầu cử, hay chăm sóc sức khỏe như hút thuốc, tiêm vaccin hay tiếp nhận sản phẩm, hay các hành vi khác liên quan đến ảnh hưởng từ người này sang người khác. |
アル‐フワーリズミーの著わした「インドの数の計算法」により,十進法が普及した。 Cuốn sách về phép tính bằng chữ số Ấn Độ (Calculation With Indian Numerals) của al-Khwarizmi đã phát triển hệ thống số thập phân. |
Mozilla Europe、Mozilla Japan、Mozilla ChinaはMozilla製品やプロジェクトの広報、普及を支援する非営利団体である。 Mozilla châu Âu, Mozilla Nhật Bản và Mozilla Trung Quốc là những tổ chức có nhiệm vụ giúp đẩy mạnh và triển khai các sản phẩm và dự án của Mozilla. |
加えて、基礎的な識字能力が子供たちに不可欠であることは変わらない一方で、高度な認識能力や批判的思考法を教え、専門的なICTシステムの基礎トレーニングを実施することも、インターネットの普及に伴い、極めて重要となる。 Ngoài ra, tuy trẻ em cần tiếp tục học văn hoá cơ bản, nhưng chúng cũng cần phát triển kĩ năng trực giác và tư duy phản biện bậc cao. Kiến thức cơ bản về các hệ thống ICT tân tiến cũng sẽ rất quan trọng khi internet phát triển rộng. |
アプリのバージョン別普及率カードの下には、リリース済みの各バージョンについての情報が表示されます。 Bên dưới thẻ tỷ lệ sử dụng phiên bản ứng dụng là thông tin cho từng phiên bản ứng dụng đã được phát hành: |
マカリーはその聖書を外国で普及させる計画を立てましたが,出発しようとしていた夜,病に倒れ,その後まもなく1847年に亡くなりました。 Vào buổi tối trước khi lên đường, ông mắc bệnh và rồi ít lâu sau đó qua đời, vào năm 1847. |
新しいテクノロジー(ピアツーピアなど)がアプリの普及にとって重要となり、Google だけがそれをデベロッパーに説明できる立場にあります。 Các công nghệ mới (như công nghệ ngang hàng) đã trở nên quan trọng đối với việc phổ biến các ứng dụng, và chỉ có chúng tôi mới có khả năng giải thích những thay đổi đó cho các nhà phát triển. |
ノベルのNetWareは、1990年代半ばまでデフォルトでこのフレームタイプを使用しており、NetWareが広く普及しIPがまだ普及していなかった頃には、世界のイーサネットトラフィックのほとんどはIPXを伝送するraw 802.3フレームフォーマットを介していた。 Novell NetWare đã sử dụng loại frame này mặc định cho đến giữa thập niên 1990, và vì NetWare lúc đó rất phổ biến, trong khi IP thì không, tại một thời điểm nào đó, phần lớn Ethernet traffic của thế giới chạy trên 802.3 "thô" mang IPX. |
私たちは今、世界的に、社会の全階層にわたって、 モバイル・デバイスの普及によって推し進められている、 このアベイラビリティの勃興を目の当たりにしています。 Chúng ta đang thấy sự gia tăng của văn hóa sẵn có này đang được thúc đẩy bởi sự phát triển thiết bị di động, trên toàn cầu, trên tất cả các tầng lớp xã hội. |
こうして,聖書を普及させる運動を広げる基礎が据えられました。 Điều này đặt nền móng cho một cuộc vận động Kinh-thánh sâu rộng. |
様々な組織が,情報を普及させ,新薬や新しい抑制法の研究を進めています。 すべては,昆虫媒介性疾患という,今日増大している問題に対処する努力の一環です。 Nhiều tổ chức đang phổ biến thông tin và đẩy mạnh việc nghiên cứu tìm kiếm các loại thuốc mới và phương tiện kiểm soát mới, tất cả nhằm nỗ lực đối phó với vấn nạn dịch bệnh do côn trùng lây truyền đang ngày càng nghiêm trọng. |
だからこそ,聖書の普及率にはめざましいものがあるのです。 Đây là một điều rất có ý nghĩa. |
学習教材として インターネットが普及すると同時に 私はウィスコンシンを離れ カンザスに引っ越しました そこの小さく愛らしい町の カンザス学区で 教師になりました そこで私の大好きな教科 米国政府の教鞭をとりました Ngay khi người ta sử dụng mạng internet như một công cụ giảng dạy, thì tôi rời Wisconsin chuyển tới Kansas, một thị trấn nhỏ, tại đây tôi có cơ hội dạy học trong một thị trấn nhỏ, đáng yêu ở một trường học nông thôn của Kansas, tôi đã dạy môn học mà tôi yêu thích, môn chính phủ Mỹ. |
これらには国防(徴兵制を規定した1935年国防法(英語版))や経済統制、教育組織の民主的な改革の完成、交通の整備、地元資本の普及促進、産業化やミンダナオ島の支配などが含まれていた。 Chúng bao gồm quốc phòng (như Đạo luật Quốc phòng 1935 thiết lập một chế độ cưỡng bách tòng quân trong nước), kiểm soát lớn hơn đối với kinh tế, hoàn thiện các thể chế dân chủ, cải cách giáo dục, cải thiện giao thông, xúc tiến phát triển các thủ phủ địa phương, công nghiệp hóa, và thuộc địa hóa đảo Mindanao. |
CA: それでは あなたがもっている診断技術に関して それはどこで そしていつ 普及していくでしょうか CA: Vậy, nói về công nghệ chẩn đoán mà anh đã có được, thì nó ở đâu, và khi nào thì anh thấy điều đó có thể sắp xếp lại thành trật tự. |
26 聖書の普及に貢献した人 26 Nhà xuất bản nỗ lực in Kinh Thánh |
様々な技術の統合の良い例が カメラ付きの携帯の普及です これは様々な分野で活用できます 医療や看護 エンジニアリング、法律、 会議、ビデオの翻訳など Khi chúng tôi nghĩ về các công cụ tương tác -- mỗi người đều có một chiếc điện thoại cầm tay có tích hợp máy quay phim chụp ảnh -- chúng ta sử dụng nó ở khắp mọi nơi, đó có thể là những video về chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân, kĩ thuật, luật, hội thảo hay dịch thuật. |
聖書の普及に貢献した人 Nhà xuất bản nỗ lực in Kinh Thánh |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 普及 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.