πτώση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πτώση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πτώση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πτώση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cách, Cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πτώση

cách

noun

Και πως κατάφερες αυτή την αισθητή πτώση στις κλοπές;
Và làm cách nào mà ngươi có thể làm giảm những vụ trộm cắp?

Cách

Και πως κατάφερες αυτή την αισθητή πτώση στις κλοπές;
Và làm cách nào mà ngươi có thể làm giảm những vụ trộm cắp?

Xem thêm ví dụ

Η ταινία κατάφερε να ανέβει στην κορυφή του box office και το τρίτο Σαββατοκύριακο, παρά τον ανταγωνισμό από της νεοεισερχόμενες ταινίες αλλά και τις ήδη υπάρχουσες, κερδίζοντας $18.5 εκατομμύρια με πτώση 34%.
Bộ phim được quản lý để đứng đầu phòng vé cuối tuần thứ ba của nó, bất chấp sự cạnh tranh từ những người mới và cũ, thu về 18,5 triệu USD trong khi giảm 34%.
25 Η απελευθέρωση των όσιων Ιουδαίων από την εξορία, απελευθέρωση που έγινε εφικτή λόγω της πτώσης της Βαβυλώνας, προσκίασε την απελευθέρωση των χρισμένων Χριστιανών από την πνευματική εξορία το 1919.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
Ποιες πληροφορίες μάς δίνει η Αγία Γραφή σχετικά με την πτώση της Ιεριχώ;
Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô?
Αυτές είναι το κύριο μέρος της ‘Βαβυλώνας της Μεγάλης’ της ένοχης για αίμα παγκόσμιας αυτοκρατορίας της ψεύτικης θρησκείας, η οποία υπέστη μεγάλη πτώση πνευματικά μετά τον πρώτο παγκόσμιο πόλεμο, επειδή ήταν καταδικασμένη από τον Ιεχωβά.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Συνεπώς, η Πτώση του Αδάμ και οι πνευματικές και υλικές συνέπειές της μάς επηρεάζουν αμεσότατα μέσω του υλικού σώματός μας.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
Προφανώς όχι, διότι μετά τη «σιγή» του αυτή, εξήγγειλε προφητείες που απευθύνονταν κυρίως στις γύρω χώρες οι οποίες χαίρονταν για την πτώση της Ιερουσαλήμ.
Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem.
Επίσης, διαβάζουμε στο εδάφιο Παροιμίαι 16:18: «Η υπερηφανία προηγείται του ολέθρου, και υψηλοφροσύνη του πνεύματος προηγείται της πτώσεως».
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
Η πτώση της Αιγύπτου, ο επιβλητικός κέδρος (1-18)
Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18)
Σε αυτή την φωτογραφία μπορείτε να δείτε μία τετραπλή ελεύθερη πτώση, τέσσερα άτομα πετάνε μαζί και στην αριστερή πλευρά είναι ο ιπτάμενος κάμεραμαν με την κάμερα στηριγμένη στο κράνος του έτσι ώστε να μπορεί να βιντεοσκοπήσει όλο το άλμα, για την ίδια την ταινία αλλά και για την αξιολόγηση.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
(Ησαΐας 26:14) Ναι, μετά την πτώση της το 539 Π.Κ.Χ., η Βαβυλώνα δεν είχε κανένα μέλλον.
(Ê-sai 26:14) Thật vậy, sau khi bị sụp đổ vào năm 539 TCN, Ba-by-lôn đã hết tương lai.
Βασικά, υπάρχει αυτή η κατακόρυφη πτώση της έγγαμης ικανοποίησης, που έχει μεγάλη σχέση, όπως όλοι γνωρίζουμε, με την ευρεία ευτυχία που δεν ανεβαίνει ξανά ώσπου το πρώτο σου παιδί να πάει στο κολλέγιο.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
«Η επιθυμία της σάρκας» προκάλεσε την πτώση της Εύας (Βλέπε παράγραφο 7)
“Sự ham muốn của xác thịt” đã khiến Ê-va sa ngã (Xem đoạn 7)
Πτώση στο σχηματισμό!
Tập hợp đội hình!
Η πτώση στην ακαδημαϊκή του απόδοση φέτος... είναι η συνέπεια όλου του χρόνου που πέρασε μαζί μου... και του χρόνου που πέρασε για να φτιάχνει πράγματα για μένα... Και του πόσο δύσκολο του ήταν όλο αυτό.
Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào.
Αν έγινε στον εγκέφαλό του, θα εξηγούνταν η αφασία και η πτώση.
Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và cú ngã.
Το δίκτυο του Πίτερσμπεργκ έχει πτώση τάσης αυτή τη στιγμή.
Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này.
Η Έγερση και η Πτώση μιας Τεράστιας Εικόνας
Hồi phát và hồi tàn của một pho tượng khổng lồ
Παρ’ όλα αυτά η απλή αλήθεια είναι ότι εμείς δεν μπορούμε να κατανοήσουμε πλήρως την εξιλέωση και την ανάσταση του Χριστού και δεν θα εκτιμήσουμε επαρκώς τον ξεχωριστό σκοπό της γέννησής Του ή του θανάτου Του --με άλλα λόγια δεν υπάρχει τρόπος για να γιορτάσουμε τα Χριστούγεννα πραγματικά ή το Πάσχα-- χωρίς να κατανοήσουμε ότι υπήρχε στην πραγματικότητα ο Αδάμ και η Εύα που έπεσαν από την πραγματική Εδέμ μαζί με όλες τις επιπτώσεις της πτώσης αυτής.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Το 2016, η εταιρεία κατείχε την 65η θέση, μια πτώση 40 θέσεων από την 25η θέση του προηγούμενου έτους.
Năm 2016, công ty đứng thứ 65, giảm 40 bậc so với xếp hạng 25 năm trước.
Οι ιστορικοί χρησιμοποιούν αυτόν τον όρο με μη υποτιμητικό τρόπο αναφερόμενοι σε ανθρώπους με Μουσουλμανικό υπόβαθρο οι οποίοι μεταστράφηκαν στον Καθολικισμό και παρέμειναν στην Ιβηρική Χερσόνησο μετά την πτώση του τελευταίου Μουσουλμανικού βασιλείου εκεί το 1492.
Khi dùng từ này, các sử gia không có ý xúc phạm nhưng ám chỉ những người gốc Hồi giáo đã cải đạo sang Công giáo và ở lại bán đảo Iberia sau khi vương quốc Hồi giáo cuối cùng tại đó bị sụp đổ vào năm 1492.
Το να ενεργήσετε έτσι μπορεί κάλλιστα να παρεμποδίσει την πτώση στην αμαρτία.
Làm như thế có thể ngăn ngừa sự phạm tội.
(β) Πώς επηρεάζονται οι γείτονες της Φιλιστίας από την πτώση της Αζώτου;
(b) Sự sụp đổ của Ách-đốt ảnh hưởng thế nào đến các nước láng giềng của Phi-li-tin?
Η υπερηφάνεια μπορεί να οδηγήσει σε πτώση από την οποία να μην μπορούμε να αναρρώσουμε
Sự kiêu ngạo có thể khiến cho chúng ta vấp ngã và không đứng dậy được.
Στις 7 Μαΐου 1918, σε ένα γράμμα από το Τομπόλσκ προς την αδελφή της Μαρία στο Γεκατερίνμπουργκ, η Αναστασία περιέγραψε μία εύθυμη στιγμή παρά τη λύπη, τη μοναξιά της και την ανησυχία της για την υγεία του Αλεξέι: «Παίζαμε με την κούνια, τότε ήταν που ξέσπασα σε γέλια, η πτώση ήταν φανταστική!
Vào ngày 7 tháng 5, 1918, bức thư từ Toblsk đến cho Maria, chị gái của cô, ở Yekaterinburg, Anastasia mô tả khoảnh khắc vui mừng mặc dù cảm giác buồn, cô đơn của mình và sự lo lắng dành cho Alexei ốm yếu: “Chúng tôi đã chơi đu quay, đó là khi tôi cất lên những tiếng cười, mùa thu đã thật là tươi đẹp!
Αν ο Ράιαν επέζησε της πτώσης, μπορεί να είναι οπουδήποτε.
Giả thiết Binh nhì Ryan sống sót sau cú nhảy đó, anh ta có thể ở bất cứ đâu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πτώση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.