ψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chất làm lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ψυκτικό
chất làm lạnh(coolant) |
Xem thêm ví dụ
Πριν από την επισύναψη του αισθητήρα επίπεδο ψυκτικού υγρού με το δοχείο ψύξης, ελέγξτε ότι δείχνει το σωστό: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
Επισυνάψτε το ιντσών τρεις τρίμηνο ψυκτικού γραμμή από το ψυκτικό υγρό υπερσυμπίεσης η βασική αντλία ψυκτικό μέσο Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
Τώρα είναι μια καλή στιγμή για την εγκατάσταση δεξαμενής στο ψυκτικό μέσο και τα σχετικά στοιχεία Bây giờ là thời điểm tốt để cài đặt các bồn chứa nước làm mát và các thành phần liên quan |
Θα ήθελα να ενεργοποιήσετε ψυκτικού υγρού, είχα ξεχάσει αυτό Tôi muốn bật nước làm mát, tôi đã quên nó |
Πρέπει να'γινε διαρροή ψυκτικού υγρού. ( Justin ) Chắc phải có một chỗ làm rỉ nó ra chứ nhỉ. |
Για το λόγο αυτό, το μεταλλικό λίθιο χρησιμοποιήθηκε συχνά σε ψυκτικά για εφαρμογές μεταφοράς θερμότητας. Do vậy, kim loại liti thường được dùng làm chất làm mát trong các ứng dụng truyền tải nhiệt. |
Βρήκαμε κάποια μη τοξικά ψυκτικά που δούλευαν σε χαμηλές πιέσεις ατμού. Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp. |
Καταργήσετε όλες οι εκδηλώσεις της Cosmoline και WD- 40, αφήνοντας καθαρό το μηχάνημα με τίποτα δεν απομένει να μολύνουν τον πελάτη του ψυκτικού Loại bỏ tất cả các dấu hiệu của Cosmoline và WD- 40, rời khỏi máy tính sạch với không có gì còn lại để làm ô nhiễm nước làm mát của khách hàng |
Οι παραδοσιακοί αντιδραστήρες, όπως κάποιος πεπιεσμένου ύδατος ή αντιδραστήρας ζέοντος ύδατος, έχουν πάρα πολύ ζεστό νερό σε πολύ υψηλή πίεση που σημαίνει, ουσιαστικά, ότι σε περίπτωση ατυχήματος, εάν υπήρχε οποιουδήποτε ρήγμα σε αυτό το υπό πίεση δοχείο ανοξείδωτου χάλυβα, το ψυκτικό υγρό θα έφευγε από τον πυρήνα. Những lò phản ứng truyền thống như lò phản ứng nén nước hay lò phản ứng nước sôi, nước đều rất rất nóng ở áp suất rất cao, và điều đó có nghĩa là trong trường hợp có sự cố, nếu có bất kì vết nứt nào trên bình áp suất thép chống gỉ, phần làm lạnh sẽ rời lõi hạt nhân |
Εφόσον το ψυκτικό του αντιδραστήρα δεν εκραγεί, είμαστε ασφαλείς. Chúng ta sẽ được an toàn phóng xạ nếu hệ thống làm nguội lò phản ứng không bị nổ. |
Και εκεί είναι η εντολή του ψυκτικού υγρού που εισάγεται από το πρόγραμμα Và có lệnh dung đưa vào chương trình |
Εγκαταστήστε το ψυκτικό μέσο λαβή δεξαμενή σε δεξαμενή Cài đặt xử lý tăng dung vào xe tăng |
Το υγρό και το στερεό διοξείδιο του άνθρακα είναι σημαντικά ψυκτικά μέσα, κυρίως στη βιομηχανία τροφίμων, όπου χρησιμοποιούνται για τη μεταφορά και αποθήκευση παγωτών και άλλων κατεψυγμένων προϊόντων. Cacbon điôxít lỏng và rắn là chất làm lạnh quan trọng, đặc biệt là trong công nghiệp thực phẩm, trong đó chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận chuyển các loại kem và các thực phẩm đông lạnh. |
Στο παρελθόν χρησιμοποιήθηκε και ως ψυκτικό. Nó cũng đã từng được sử dụng làm chất màu. |
Όταν όλες οι συνδέσεις αντλία ψυκτικού είναι πλήρης Ρωτήστε τον πελάτη για την πλήρωση της δεξαμενής ψυκτικού υγρού, ώστε οι συνδέσεις που εξαπολύθηκαν μπορεί να ελεγχθεί για διαρροές Khi tất cả làm mát máy bơm kết nối hoàn thành yêu cầu khách hàng để điền vào các bồn chứa nước làm mát do đó, các kết nối đã được thực hiện chỉ có thể được kiểm tra cho rò rỉ |
Εγώ δεν διαβάζω τίποτα για ai r προσμείξεις... αλλά είμαστε περικυκλωμένοι από κάποιο k ind παράγοντα ψυκτικού. Tôi không đọc thấy nhiễm khuẩn không khí... nhưng chúng ta bị bao quanh bởi một vật chất làm lạnh. |
Θα πας στον " ψύκτη "! Mày sẽ bị vào máy lạnh. |
Το 7Li κέρδισε το ενδιαφέρον για χρήση ως ψυκτικό πυρηνικού αντιδραστήρα. Liti-7 cũng được quan tâm để sử dụng trong chất lỏng của lò phản ứng hạt nhân. |
Έβαλες τον Τσιτ Σεν στον ψύκτη που χρησιμοποίησε για να αποδράσει. Ngươi vứt Chit Sang vào chính máy lạnh mà chúng dùng để thoát. |
Το ξαναγέμισες στον ψύκτη. Ông lấy thêm nước ở bình. |
Ενώ είστε σε αναμονή για τον πελάτη για την πλήρωση της δεξαμενής ψυκτικού υγρού είναι μια καλή στιγμή να ελέγξει εκ νέου τις εισερχόμενες τάσεις για διακυμάνσεις Trong khi bạn đang chờ đợi cho khách hàng để điền vào các bồn chứa nước làm mát nó là một thời điểm tốt để kiểm tra lại điện áp đến cho biến động |
Ίσως ξέχασα να ενεργοποιήσετε ψυκτικού υγρού, πριν από ένα συγκεκριμένο εργαλείο Có lẽ tôi quên để chuyển dung trước khi một công cụ đặc biệt |
Βρήκαμε κάποια μη τοξικά ψυκτικά που δουλεύαν σε χαμηλές πιέσεις ατμού. Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp. |
Ψυκτικό μέσο δείκτη επιπέδου Chỉ thị mức nước làm mát |
Χρειαζόμαστε ψυκτικό. Chúng ta cần tìm chất làm mát. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.