psychiatrická léčebna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psychiatrická léčebna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychiatrická léčebna trong Tiếng Séc.
Từ psychiatrická léčebna trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhà thương điên, khoa tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psychiatrická léčebna
nhà thương điên(mental home) |
khoa tâm thần
|
Xem thêm ví dụ
Soukromá psychiatrická léčebna, kde dokonce ani krásná děvčata nenosí spodky. Một bệnh viện tâm thần tư nhân nơi ngay cả một cô gái xinh đẹp cũng không mặc đồ lót. |
Strávila jsem stovky dní v psychiatrických léčebnách. Tôi đã phải dành một thời gian dài cho việc điều trị trong bệnh viện tâm thần. |
Během dalšího roku jsem strávila pět měsíců v psychiatrické léčebně. Trong năm tiếp theo, tôi đã mất 5 tháng trong một bệnh viện tâm thần. |
V Itálii byl jistý sedmačtyřicetiletý muž odsouzen k deseti letům vězení a byl umístěn do soudní psychiatrické léčebny. Ở Ý, một người đàn ông 47 tuổi bị kết án mười năm tù và bị giam trong bệnh viện tâm thần dưới quyền giám sát của tòa án. |
Hurley...Hurley je zavřen v psychiatrický léčebně Hurley... bị nhốt ở trong trại tâm thần |
Jste v psychiatrické léčebně. Anh đang ở viện tâm thần. |
Prej se narodil v psychiatrický léčebně a spí jen hodinu denně. Giả sử là, anh ta được sinh ra trong viện tâm thần và chỉ ngủ một tiếng mỗi đêm. |
Převážejí ho do federální psychiatrické léčebny k vyšetření. Hắn đã được chuyển tới trung tâm tâm thần liên bang để kiểm tra. |
Ještě jste nebyl v psychiatrické léčebně? Anh không có tiền sử điều trị tâm thần chứ? |
V mládí jsem byla v psychiatrické léčebně, celkem třikrát vždy na delší dobu. Là một người phụ nữ trẻ, tôi đã từng ở trong một bệnh viện tâm thần vào ba lần khác nhau trong những khoảng thời gian dài đằng đẵng. |
Za prvé je to pacientka psychiatrické léčebny, proto nepřesvědčí moc lidí o tom, co viděla. Đầu tiên nhé, cô ấy là bệnh nhân của một viện tâm thần, nên những gì cô ấy thấy không thể thuyết phục nhiều người đâu. |
Jak by se mohl ředitel psychiatrické léčebny bát mentálně nemocných pacientů? Vịên trưởng viện tâm thần, lại sợ người có đầu óc tỉnh táo sao? |
Úřady ji poté umístnily do psychiatrické léčebny a Will tak několik dalších let žil se starším bratrem. Điều đó cũng không sao nếu bà mẹ đơn thân này không bị tâm thần phân liệt, và khi Will năm tuổi, bà ta cố giết cậu bằng một con dao chặt thịt. |
Hurley je zavřen v psychiatrický léčebně. Hurley... bị nhốt ở trong trại tâm thần. |
V roce 1901 se dostala žena jménem Auguste do psychiatrické léčebny ve Frankfurtu. Vào năm 1901, một phụ nữ tên Auguste được chuyển vào bệnh viện tâm thần ở Frankfurt. |
Slyšel jsem, že ji používají v psychiatrických léčebnách. Tôi được biết là các viện tâm thần gắn nó trên các bức tường. |
Psychiatrická léčebna ve Philly. Một bệnh viện tâm thần ở Philly... |
V lednu 1961 odcestoval do města New York v naději, že tam bude vystupovat a že navštíví svůj hudební vzor, Woodyho Guthrieho, který byl s Huntingtonovou chorobou v psychiatrické léčebně Greystone Park. Tháng 1 năm 1961, anh du lịch tới New York, hi vọng được trình diễn tại đây và gặp gỡ thần tượng Woody Guthrie, người đang phải điều trị vì rối loạn chức năng thần kinh tại bệnh viện Greystone Park. |
List uváděl „bezdomovectví, nadměrné pití alkoholu, hrozbu AIDS a uzavřené prostředí psychiatrických léčeben“, což jsou faktory, které přivádějí některé lidi k takovému zoufalství, že vzít si život považují za jediné řešení svých problémů. Tờ báo kể “nhiều người bị vô gia cư, nghiện rượu, sợ mắc bệnh miễn kháng và sợ các nhà thương điên sẽ đóng cửa” là những lý do khiến nhiều người bị tuyệt vọng, đến nỗi họ nghĩ tự sát là phương kế duy nhất để tự giải thoát khỏi mọi vấn đề khó khăn. |
Později, na návrh rodinného přítele a se souhlasem ředitele školy, se rodiče rozhodli, že chlapce umístí do léčebny pro duševně nemocné. Domnívali se, že ho psychiatrické léčení jeho víry zbaví. Sau đó, theo lời đề nghị của một người bạn của gia đình và với sự chấp thuận của hiệu trưởng, cha mẹ đã quyết định cho em vào bệnh viện thần kinh. Họ nghĩ rằng cách điều trị này sẽ làm cho em từ bỏ đức tin. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychiatrická léčebna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.