ψηλός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ψηλός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψηλός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ψηλός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cao, 高. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ψηλός
caoadjective Ο ψηλός πρέπει να είναι ο βασιλιάς τους. Gã cao lớn chắc là vua của họ. |
高adjective |
Xem thêm ví dụ
Ως αποτέλεσμα, μπορεί να μπερδευτούν από τα δυνατά φώτα των ψηλών κτιρίων. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Φορούσε ψηλές δερμάτινες μπότες παντελόνι ιππασίας, παλιό δερμάτινο τζάκετ, ένα θαυμάσιο κράνος και υπέροχα προστατευτικά γυαλιά και, οπωσδήποτε, ένα λευκό κασκόλ να ανεμίζει στον αέρα. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Εκεί μπορεί να τις δει κανείς να κορφολογούν τις ψηλές ακανθώδεις ακακίες ή απλώς να ατενίζουν τον ορίζοντα με το χαρακτηριστικό τους βλέμμα. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Βλέπω ακόμα προτιμάς το ψηλότερο παρατηρητήριο. Tôi thấy anh vẫn là người cao nhất nhỉ. |
Ένας ψηλός κι άχαρος τύπος εκεί πέρα μας κάνει σήματα. Có một người cao lớn, lêu khêu đang vẫy tay với chúng ta kìa. |
Φυσικά, η προσφορά χρημάτων δεν θα δημιουργήσει δημόσια αγαθά, όπως η εξάλειψη ασθενειών ή η δημιουργία ισχυρών θεσμών, αλλά θα έβαζε τον πήχυ ψηλότερα για το πώς βοηθούμε ξεχωριστά κάθε οικογένεια να βελτιώσουν τις ζωές τους. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Νόμιζα ότι θα ήσουν πιο ψηλός. Ta nghĩ ngươi phải cao hơn cơ. |
Ήταν αργά το πρωί, ο ήλιος ήταν ψηλά και σκαλίζαμε για πολύ χρόνο, όπως νόμιζα. Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi. |
Και ήρθε η ώρα όλοι μας να στοχεύσουμε ψηλότερα. Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn. |
Τους λέω λοιπόν, " Παιδιά, -- γρήγορα -- σήμερα το πρωί ξύπνησα και αποφάσισα ότι θα ́θελα να πηδήσω πάνω από ένα σπίτι -- όχι πολύ ψηλό, δυο- τρία πατώματα -- και, αν μπορείτε να σκεφτείτε κάποιο ζώο ή κάποιον σούπερ ήρωα ή ήρωα των καρτούν, ό, τι μπορείτε να σκεφτείτε αυτή τη στιγμή, τι είδους πόδια θα μου φτιάχνατε; " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Επαναλάβετε αυτή τη διαδικασία για ένα εκατομμύριο χρόνια, και το μέσο ύψος θα είναι πολύ μεγαλύτερο από το μέσο ύψος σήμερα υποθέτοντας ότι δεν υπάρχει φυσική καταστροφή που εξαφανίζει τους ψηλούς ανθρώπους. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Είναι κάποιος ψηλότερα στη κυβέρνηση ή καλύπτεις τον εαυτό σου; Có ai đó che giấu chuyện gì trong nội các hay là ông bao che cho chính ông? |
Πες του να βαλει τα χερια ψηλα. Kêu hắn đưa hai tay lên. |
Ήμουν ψηλά, ανάμεσα στα αστέρια και μου συνέβη κάτι απερίγραπτο. Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi |
Πόσο ψηλά; Bao nhiêu? |
Ήταν κάποιος ψηλά με πολυβόλο, που έριχνε πυρά κάλυψης. Rồi ở trên gác xép có người dùng sùng máy bắn liên tục. |
Το καλαμπόκι δε γίvεται 10 πόδια ψηλό. Bắp không mọc cao ba thước. |
Δεν έχω ανέβει και πολύ ψηλά. Tôi đã nói dối |
Ψηλά τα χέρια, αλλιώς θα ρίξουμε! Giơ tay lên không chúng tôi bắn! |
Όπλα ψηλά! Nhắm bắn! |
Θέλουμε να φτάσουμε τα νούμερα όσο ψηλότερα και το παραμικρό μετράει. Chúng ta muốn thúc đẩy con số đó càng cao càng tốt, được người nào hay người ấy. |
Κι αυτό που είναι εκπληκτικό, αν και πετάξαμε πολύ ψηλά πάνω από αυτό το δάσος, αργότερα σε ανάλυση, μπορούμε να μπούμε και πραγματικά να βιώσουμε τις κορυφές των δέντρων, φύλλο με φύλλο, κλαδί με κλαδί, ακριβώς όπως τα άλλα είδη που ζουν σε αυτό το δάσος τα βιώνουν μαζί με τα ίδια τα δέντρα. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
Η τιμή μου είναι ψήλη. Giá của tôi cao lắm. |
Τον ψηλό με το σμόκιν; Anh chàng đóng áo vét đó à? |
Στην πραγματικότητα κατατάσσονται ψηλότερα από άλλες κυβερνήσεις όπως την δική μου, των Η.Π.Α, ή της Ελβετίας, πού έχουν υψηλότερα επίπεδα εισοδημάτων κατά μέσο όρο αλλά χαμηλότερες θέσεις στη ισορροπία ζωής-εργασίας. Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψηλός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.