ψάθινος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ψάθινος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψάθινος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ψάθινος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bằng rơm, nhỏ nhặt, cọng, nống hút, màu rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ψάθινος

bằng rơm

(straw)

nhỏ nhặt

(straw)

cọng

(straw)

nống hút

(straw)

màu rơm

(straw)

Xem thêm ví dụ

Το μόνο που του λείπει, είναι δαντέλα και ένα ψάθινο καπέλο.
Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
Ακόμη πιο κοινοί σε εκείνη τη χώρα είναι οι ψάθινοι σταυροί που κρέμονται πάνω από τα κρεβάτια και τις πόρτες για να φέρουν καλή τύχη.
Một điều khác còn thông thường hơn nữa trong xứ đó là những cây thánh giá làm bằng lác treo trên giường và cửa để đem lại vận may.
Μια άλλη αφήγηση λέει ότι πήδηξε από έναν πύργο και χρησιμοποίησε δύο μεγάλα ψάθινα καπέλα για να προσγειωθεί με ασφάλεια στο έδαφος.
Một truyện cổ tích khác thì nói rằng ông nhảy ra khỏi một ngôi tháp, dùng hai chiếc nón lớn bằng tranh để đáp xuống an toàn trên mặt đất.
Αν γλιτώσει η ψάθινη καρέκλα που μου αρέσει από την σφαγή, στείλτην μου.
nhớ gửi nó vào hòm thư của tôi.
Ήταν γελοίος, με το ψάθινο καπέλο του..
Cô ta đội cái nón đó thật lố bịch...
Το ταξίδι μου ξεκίνησε ένα ζεστό καλοκαιρινό απόγευμα στην Ινδία το 2008, όταν μετά από μια μέρα όπου συνάντησα γυναίκες και άκουσα τις ανάγκες τους, βρέθηκα σε μια ψάθινη καλύβα με μια μαία.
Chuyển đi của tôi bắt đầu vào một buổi chiều nóng nực tại Ấn Độ vào năm 2008, sau một ngày gặp gỡ những người phụ nữ và lắng nghe yêu cầu của họ, tôi gặp một hộ sinh trong chiếc túp lều tranh.
Μου άρεσε η φιλική ατμόσφαιρα που υπήρχε σε αυτές τις συνάξεις, όπου οι ιεραπόστολοι συναναστρέφονταν ελεύθερα με τους Ιάπωνες και κάθονταν πάνω στα τατάμι (ψάθινα στρώματα) μαζί μας.
Tôi thích bầu không khí thân thiện tại các buổi nhóm này, nơi mà các giáo sĩ hòa nhập với người Nhật một cách thoải mái và ngồi trên chiếu với chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψάθινος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.