prune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prune trong Tiếng Rumani.
Từ prune trong Tiếng Rumani có nghĩa là mận khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prune
mận khô(prunes) |
Xem thêm ví dụ
La masa 3 tocmai s-a consumat a patra porţie de sos de prune. Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt |
Nici măcar nu are prune adevărate -- nu- ţi ajută la constipaţie. Đó không hẳn chứa nước mận bên trong -- và thậm chí không làm cho bạn khoẻ mạnh. |
Nu mai avem prune murate? Chúng ta không còn mận ngâm rượu ạ? |
Ce face preferata mea prună dulce de la AI, huh? Cục cưng bên BNV của anh dạo này sao rồi? |
Dv. i-aţi pus suc de prune în rezervorul de benzină. Ông đang đổ thêm dầu vào lửa đấy. |
După ce-i spune lui Kwok Kit ce alimente să evite, medicul chiar îi recomandă să mănânce după ce-şi va lua doctoria câte o prună conservată, ca să rămână cu un gust plăcut în gură. Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc. |
Acum vorbeşti cu prune în gură. Giờ cô đang nhai chữ luôn kìa. |
Suc de prune, ţigări, puţin sos şi un pachet de laxative. Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt. |
Dacă vreţi să faceţi pizza ori paste, tomatele ovale, de forma unei prune, care au pulpa cărnoasă, ar fi o alegere bună. Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc. |
Vedeţi floarea de prun de pe hârtie. Phía trên có khắc hình hoa mai nhè nhẹ. |
Să prune flori fi martorii noștri Hoa mận làm chứng. |
In 1962, acţiunile nevândute au fost cumpărate de Maurice Haverpiece, un bogătaş ce se ocupa cu îmbutelierea sucului de prune, consolidat pentru a crea nucleul colecţiei. Năm 1962, cổ phiếu chưa bán hết đã được mua lại bởi Maurice Haverpiece, một công ty đóng chai nước ép mận giàu có, và nó được hợp nhất để hình thành nên bộ sưu tập chủ yếu. |
Flori de de prune! Hoa mận! |
să mănânci încă o budincă de prune. Ăn thêm một cái bánh tráng miệng mận nữa đi. |
Acolo erau câteva fete de ţăran, foarte tinere, culegeau şi mâncau prune. Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận. |
Hei, esti tot îmbracat ca un culegator de prune. Nè, anh ăn mặc giống như một người đi hái mận vậy. |
În timp ce viziuni de zahăr, prune dansat în capul lor; Trong khi tầm nhìn của đường mận nhảy múa trong đầu của họ; |
Printr-o deschizătură din peretele vagonului, ei ne-au aruncat o pâine mare şi nişte prune uscate“. Qua một lỗ của toa xe, họ ném cho chúng tôi một ổ bánh mì lớn và vài quả mận khô”. |
Nu, dar dacă vrei, am o pereche de prune coapte. Chúng ta có thể nhảy nhót một chút nếu cậu muốn. |
Albinele au un rol important în polenizarea livezilor de migdali, meri, pruni şi cireşi, precum şi a plantelor de kiwi. Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. |
Eu simt miros de prune şi de caramel. Tớ sẽ đi kiếm mấy quả mận và kem gừng. |
Era mare bucurie să primim răspuns că prunele au fost «foarte gustoase». Thật vui mừng biết bao khi nghe các anh chị ấy nhắn gửi là mận ‘rất ngon’. |
Unele sunt turtite, altele au formă de prună ori de pară. Một số thì dẹp hoặc hình bầu dục, hay hình quả lê—nhỏ ở phần đầu và to dần ở phần đuôi. |
Zombi or să te mestece precum o prună ♪ Thây ma gặm bạn như một quả mận |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.