προξενιό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προξενιό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προξενιό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προξενιό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm mối, Làm mối, sự làm mối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προξενιό
làm mối(matchmaking) |
Làm mối(matchmaking) |
sự làm mối(matchmaking) |
Xem thêm ví dụ
Πες μου ότι δε κάνεις προξενιό. Bảo với tôi là ông không mai mối tôi với ông ta đi. |
Θα μου κάνεις προξενιό μια κλέφτρα διαμαντιών; Chú định gán ghép tôi với " ả " trộm này à? |
Αυτό ήταν ένα "προξενιό", χάρις σε μερικούς ανθρώπους από το TED: τον Σον, την Σέριλ Χέλερ και τον Άντριου Ζόλι, που με έφεραν σε επαφή με αυτήν την καταπληκτική Αφρικανή. Cuộc mai mối này nhờ có sự giúp đỡ của các thành viên của TED Cheryl Heller và Andrew Zolli đã giới thiệu tôi với người phụ nữ châu Phi tuyệt vời này |
Στην Ινδία οι περισσότεροι γάμοι γίνονται με προξενιό, και έτσι ζητούσαν συνεχώς από τον Έντουιν να διευθετεί τέτοιους γάμους, αλλά εκείνος πάντοτε αρνούνταν. Ở Ấn Độ, phần lớn các cuộc hôn nhân đều được sắp đặt, và anh Edwin thường được nhờ làm người mai mối, nhưng anh luôn từ chối. |
Μας έκανε προξενιό κατά κάποιο τρόπο. Cô ấy đã sắp đặt cho tôi với em cá này được gặp nhau. |
Για το προξενιό μου. Dịch vụ mai mối của tôi. |
Μου τον έκανες προξενιό πριν από έξι χρόνια. Cô đã cáp hắn với tôi sáu năm trước. |
Ένα προξενιό που είναι καταδικασμένο σε... Đám cưới này tiến hành ở... |
Και με χιμπατζή θα σου έκανα προξενιό, αν σε έφερνε πίσω. Lúc này, tôi sẽ gán cậu với một em tinh tinh nếu nó có thể mang cậu trở về với thế giới này |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προξενιό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.