προβολέας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προβολέας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προβολέας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προβολέας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là pha, pha xe, đèn, đèn pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προβολέας
phanoun Σαν ακτινοβόλος προβολέας καλοσύνης είναι η ζωή τού Ιησού καθώς εκτέλεσε διακονία ανάμεσα στους ανθρώπους. Cuộc sống của Chúa Giê Su giống như ngọn đèn pha sáng rọi lòng nhân từ khi Ngài phục sự ở giữa loài người. |
pha xenoun |
đènnoun Αν βγεις στα φώτα του προβολέα, θα'ναι τα τελευταία βήματα που θα κάνεις. Cô bước ra ánh đèn thì đó là lần bước cuối cùng của cô đó, |
đèn phanoun Σαν ακτινοβόλος προβολέας καλοσύνης είναι η ζωή τού Ιησού καθώς εκτέλεσε διακονία ανάμεσα στους ανθρώπους. Cuộc sống của Chúa Giê Su giống như ngọn đèn pha sáng rọi lòng nhân từ khi Ngài phục sự ở giữa loài người. |
Xem thêm ví dụ
Ενσωματώσιμος προβολέας εικόνωνName Bộ xem ảnh có khả năng nhúngName |
Αλλάζεις τον προβολέα. Nó được gọi là sự thay đổi tình thế. |
Προβολέας εγγράφωνName Bộ xem ảnhName |
Προβολέας εικόνωνComment Bộ xem ảnhComment |
Οι πληροφορίες EXIF/IPTC που θα εμφανιστούν στον προβολέα Thông tin EXIF cần hiện trong Bộ xem |
Προβολέας εικόνωνName Bộ xem ảnhName |
Και βασικά αποθηκεύουμε αρκετή πληροφορία με σχήματα από τον προβολέα βίντεο τα οποία προβάλλονται στο περίγραμμα του προσώπου της και διαφορετικές κύριες κατευθύνσεις φωτός από την εξέδρα φωτισμού, για την εξακρίβωση των μεγάλων αλλά και μικρών λεπτομερειών του προσώπου της. Và chúng tôi lấy được đủ thông tin bằng các mẫu máy chiếu video bao quát toàn bộ đường viên khuôn mặt cô ấy, và các hướng khác nhau theo nguyên lý của chiếu sáng sân khấu, để xác định cả chi tiết vi mô và vĩ mô trên khuôn mặt. |
Προβολέας εικόνων Thanh công cụ trình xem ảnh |
Προβολέας αρχείων καταγραφήςName Bộ xem bản ghi hệ thốngName |
Όπως ο προβολέας που φωτίζει μια λακκούβα σε σκοτεινό δρόμο δεν απομακρύνει τη λακκούβα, το φως από το Λόγο του Θεού δεν απομακρύνει τις παγίδες. Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy. |
Προβολέας εικόνων GwenviewComment Bộ xem ảnh GwenviewComment |
Όταν εκδόθηκε το πρώτο βιβλίο μου για παιδιά το 2001, επέστρεψα στο παλιό δημοτικό μου για να μιλήσω στους μαθητές για τη συγγραφή και την εικονογράφηση, και ενώ έστηνα τον προβολέα διαφανειών στην τραπεζαρία, κοιτούσα τον χώρο και ήταν εκεί η παλιά τραπεζοκόμος μου. Khi quyển sách thiếu nhi đầu tiên của tôi được xuất bản năm 2001, tôi trở lại trường tiểu học cũ để nói chuyện với các em về công việc của một nhà văn và người vẽ minh hoạ, khi đang chuẩn bị trình chiếu trong hội trường kiêm nhà ăn tôi nhìn về cuối phòng, và thấy bà ấy: cô giáo cấp dưỡng ngày xưa. |
Προβολέας εικόνωνName Bộ duyệt ảnhName |
Ή, για να διαπιστώσετε ποια είναι η γνώμη της σχετικά με κάποιο ζήτημα, κάντε ερωτήσεις που δεν στρέφουν τον προβολέα πάνω της. Để biết con nghĩ gì về một đề tài nào đó, hãy dùng những câu hỏi không trực tiếp nhắm đến con. |
Ο Προβολέας στη Θρησκεία Tiêu điểm tôn giáo |
Ο Προβολέας στην Υγεία Tiêu điểm sức khỏe |
Νομίζω πως τα μωρά και τα μικρά παιδιά, φαίνεται να έχουν μάλλον ένα φανάρι επίγνωσης παρά έναν προβολέα. Theo tôi, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dường như giống như một chiếc đèn ý thức hơn là một đốm sáng ý thức. |
Γραμμή εργαλείων Προβολέα εικόνωνNAME OF TRANSLATORS Thanh công cụ trình xem ảnhNAME OF TRANSLATORS |
Έψαχναν να βρουν έναν προβολέα τον οποίο υποτίθεται ότι χρησιμοποιούσαμε για να κάνουμε σήματα στον εχθρό. Họ lục soát xem chúng tôi có đèn báo hiệu cho kẻ thù hay không. |
Ρίξτε τον προβολέα! Bật lên! |
Είχε αρκετό χρόνο για να φτάσει από τον προβολέα μέχρι στο σημείο που τον είδες. Đủ dài để anh ta chạy ra từ cột đèn đến nơi anh có thể thấy được. |
Προβολέας γραμματοσειρών Bộ xem phông |
Προβολέας USB για το KDE Trình xem USB KDE |
Είχα ζητήσει κάποιες διαφάνειες, μάλιστα κάπως επιμόνως μέχρι και πριν απο λίγες μέρες ωστόσο δεν μου δόθηκε άδεια για προβολέα διαφανειών. Tôi từng hỏi xin các slide hình, một cách cứng rắn đấy nhé, cho đến khi vài ngày gần đây, người ta không cho tôi mượn nổi cái máy chiếu kính ảnh. |
Όταν τον επαινούσαν, ο Ιησούς έπαιρνε τον προβολέα από πάνω του και τον έστρεφε στον Ιεχωβά. Chúa Giê-su từ chối những lời khen ngợi dành cho mình và quy điều đó cho Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προβολέας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.