πρόβλημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρόβλημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόβλημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρόβλημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vấn đề, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρόβλημα
vấn đềnoun Ποιός δεν γνωρίζει αυτό το πρόβλημα; Ai lại không biết về vấn đề này?! |
vấn đềnoun Ποιός δεν γνωρίζει αυτό το πρόβλημα; Ai lại không biết về vấn đề này?! |
Xem thêm ví dụ
Κι όμως, με κάποιον τρόπο, μέσα σε περίπου δύο ώρες, το πρόβλημα λύθηκε. Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. |
Είναι ένα δύσκολο πρόβλημα διότι το νερό χύνεται, αλλά μπορεί να το κάνει. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Κανένα πρόβλημα. Không vấn đề gì! |
Ο καλύτερος τρόπος για να λύσουμε το πρόβλημά σου είναι να μείνουμε συγκεντρωμένοι στο τι πρέπει να κάνουμε για να πιάσουμε τον τύπο. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Δεν είναι δικό σου πρόβλημα! Tôi không phải là vấn đề của anh. |
Κανένα απολύτως πρόβλημα. Mọi việc đều ổn cả. |
Και όταν έχεις ένα πρόβλημα που δεν θα μπορείς να λύσεις με τη μαγεία, τι θα κάνεις τότε Rồi khi có vấn đề mà anh.. ko thể giải quyết bằng pháp thuật, anh sẽ làm sao? |
Αυτό που θέλω να κάνουμε εδώ είναι να σας δείξω πώς θα έλυνα αυτό το πρόβλημα και στη συνέχεια να μιλήσουμε λίγο γιατί πράγματι λειτουργεί. Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
Τώρα, εκτιμώ ότι αυτό είναι ένα πρόβλημα. Giờ, tôi công nhận việc đó cũng có vấn đề. |
Αλλά το πρόβλημα του δεν ήταν ότι είχε ανάγκη απ’ αυτά που είχε ο αδελφός του. Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh. |
Αργότερα, ο κληρικός αναλογίστηκε τους πολλούς άλλους που χρειάζονταν Γραφές και συζήτησε το πρόβλημα με φίλους του στο Λονδίνο. Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn. |
Η ομάδα μπήκε και σε λιγότερο από ένα λεπτό... είχαμε επιλύσει το πρόβλημα. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Κανένα πρόβλημα. Không thành vấn đề. |
Το πρόβλημά μου είναι, στέκομαι εδώ, μιλάμε για ένα ζευγάρι πισινό-τρύπες. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
Ορίστε και ένας άλλος τρόπος για να δούμε το ίδιο ακριβώς πρόβλημα. Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề. |
Αν προσθέσετε σ’ αυτά και το πρόβλημα των παραμελημένων παιδιών τα οποία στρέφονται στα ναρκωτικά και στην εγκληματικότητα ή φεύγουν από το σπίτι τους, το τίμημα γίνεται πολύ υψηλό. Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
Εσύ είσαι το πρόβλημά σου Τσάρλι. Đây là vấn đề của anh. |
Όποιο και αν είναι το πρόβλημα, δεν θα το εκτιμούσατε αν είχατε κάποιον με τον οποίο να μπορείτε να μοιράζεστε τις ανησυχίες σας και ο οποίος θα μπορούσε να σας προσφέρει τη βοήθειά του όποτε τη χρειάζεστε; Bất kể vấn đề là gì đi nữa, chẳng phải anh chị sẽ rất biết ơn nếu có một ai đó lắng nghe anh chị giãi bày về những mối lo lắng và giúp đỡ khi anh chị cần sao? |
Τώρα, το πρόβλημα με το αέριο V.X. είναι... ότι σχεδιάστηκε ειδικά για να αντέχει στις Ναπάλμ. Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam. |
Αλλά το να μπάσεις ναρκωτικά στις ΗΠΑ δεν ήταν το πρόβλημα. Nhưng tuồn cocaine vào Mỹ không phải là vấn đề. |
(Τίτο 1:5) Όταν εγειρόταν κάποιο δύσκολο πρόβλημα, οι πρεσβύτεροι συμβουλεύονταν το κυβερνών σώμα ή έναν από τους εκπροσώπους του, όπως ήταν ο Παύλος. Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
Είναι δικό μας πρόβλημα. Đó là vấn đề của chúng tôi. |
Εκμυστηρεύσου το πρόβλημά σου σε κάποιον από τους γονείς σου ή σε κάποιον άλλον έμπιστο ενήλικο. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
Μια άλλη μητέρα εξέφρασε ποια ήταν τα αισθήματά της όταν της είπαν ότι ο εξάχρονος γιος της είχε πεθάνει ξαφνικά από κάποιο καρδιακό πρόβλημα που είχε εκ γενετής. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Έτσι σκεφτόμουν αυτό το πρόβλημα, και με βοήθησε να το σκεφτώ ένας στοχαστής ο ραβίνος Τζόζεφ Σολοβέιτσικ, κι έγραψε ένα βιβλίο που λέγεται «Ο μόνος άντρας της πίστης» το 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόβλημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.