πρωτοπορία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρωτοπορία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρωτοπορία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρωτοπορία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cận cảnh, tiền đội, tiền quân, tiên phong, lãnh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρωτοπορία
cận cảnh
|
tiền đội(van) |
tiền quân
|
tiên phong(vanguard) |
lãnh đạo(lead) |
Xem thêm ví dụ
Ξέρετε, μας αρέσει να φανταζόμαστε τις πρωτοπόρες ιδέες μας, σαν εκείνη την ολοκαίνουργια θερμοκοιτίδα 40,000 δολαρίων, τελευταία λέξη της τεχνολογίας, αλλά τις περισσότερες φορές, έχουν αναμειχθεί από οτιδήποτε τυχαίνει να βρίσκεται κοντά. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
Καθώς οι διασωθέντες πρωτοπόροι άρχισαν να φθάνουν στη Σωλτ Λέηκ Σίτυ, η Λούσυ έγραψε: «Ποτέ δεν ένιωσα περισσότερη... ευχαρίστηση από εργασία που επιτέλεσα στη ζωή μου, τέτοια αίσθηση ενότητας επικράτησε μεταξύ των ανθρώπων. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
Ή μήπως υπάρχει άμεση ανάγκη για εκείνο το πνεύμα πρωτοπόρων που θα μας καθοδηγήσει μακριά από τους κινδύνους που απειλούν να μας καταβροχθίσουν και θα μας οδηγήσει στην ασφάλεια της Σιών; Hoặc hiện đang có một nhu cầu về tinh thần tiền phong đó để hướng dẫn chúng ta tránh xa những mối nguy hiểm đang đe dọa nhấn chìm chúng ta và để dẫn dắt chúng ta đến một Si Ôn an toàn không? |
Για πολλούς, το ταξίδι των πρωτοπόρων του 1847 δεν ξεκίνησε από τη Ναβού, το Κίρτλαντ, το Φαρ Ουέστ ή τη Νέα Υόρκη, αλλά αντίθετα από τη μακρινή Αγγλία, Σκωτία, Σκανδιναβία και Γερμανία. Đối với nhiều người, cuộc hành trình của người tiền phong đã không bắt đầu vào năm 1847 ở Nauvoo, Kirtland, Far West, hay New York, mà đúng hơn là từ nước Anh, Scotland, Scandinavia, và nước Đức xa xôi. |
Αυτό ήταν το τίμημα που πλήρωσαν ορισμένοι πρωτοπόροι. Đó là cái giá mà một số người tiền phong đã trả. |
Αισθανόμουν ότι αν... ο Τζόζεφ μπορούσε να έχει δική του επιθυμία, θα είχε σταθεί πρωτοπόρος στο δρόμο προς τα Βραχώδη Όρη. Tôi cảm thấy nếu ... Joseph có thể có được điều gì theo ý muốn của ông thì chắc hằn ông sẽ dấn đường đi đến Dải Núi Rocky. |
Ελπίζουμε πως θα βοηθήσουν να υπάρξει πρόσβαση στη φροντίδα, την εικόνα της υγείας στις φτωχές περιοχές και ακόμη και πώς μαθαίνουμε και εξασκούμε την ιατρική και ότι θα γίνουν πρωτοπόροι στην έρευνά μας για την καθολική κάλυψη υγείας, μια βέβαιη πρόκληση. Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao. |
Αλλά αυτό που ήταν αλήθεια, ήταν ότι η έκθεση ήταν πάνω στο μέλλον των πόλεων, και ιδίως οι Βικτωριανοί πρωτοπόρησαν ενσωματώνοντας τη φύση μέσα στις πόλεις. Nhưng sự thật là, triển lãm này là về tương lai của các thành phố, và đặc biệt người dân của nữ hoàng Victoria khởi nguồn cho việc đưa thiên nhiên vào thành phố. |
Ο Γουίλιαμ Τζέιμς (Αγγλικά: William James) (11 Ιανουαρίου 1842 – 26 Αυγούστου 1910) ήταν πρωτοπόρος Αμερικανός ψυχολόγος και φιλόσοφος. William James (sinh 11 tháng 1 1842 - mất 26 tháng 8 1910) là một nhà tâm lý học và triết học tiên phong người Mỹ. |
* Να γίνεις πρωτοπόρος * Hãy Là một Người Tiền Phong |
Δες τους πρωτοπόρους που έπρεπε να διασχίσουν την χώρα, ιππεύοντας. Trên lưng ngựa là những người lính, chúng phải chạy xuyên đất nước. |
Τα βρετανικά κέρδη στη Νότια και Ανατολική Αφρική παρακίνησαν τον Σέσιλ Ρόουντς, πρωτοπόρο της βρετανικής επέκτασης στην Αφρική, να ζητήσει μια σιδηροδρομική σύνδεση από το Ακρωτήριο στο Κάιρο, που θα συνέδεε τη στρατηγικής σημασίας Διώρυγα του Σουέζ με τον πλούσιο σε μέταλλα Νότο. Những thâu tóm của Anh tại miền nam và miền đông châu Phi đã thúc đẩy Cecil Rhodes, nhà tiên phong của quá trình bành trướng của Anh tại châu Phi, đề xuất xây dựng một tuyến đường sắt từ "Cape đến Cairo" liên kết Kênh đào Suez có tầm quan trọng về mặt chiến lược với miền Nam giàu khoáng sản. |
Αυτοί οι άνθρωποι, που υπέμειναν το χειμώνα σε σαθρές ξύλινες καλύβες, δανείστηκαν γνώση από τους πρωτοπόρους, της Αρκτικής αλλά ήρθαν εδώ για να μελετήσουν και να διερευνήσουν, αντί να κυνηγούν ή να εκμεταλλευτούν. Những người đàn ông này, vốn đã chịu đựng mùa đông trong những cái nhà gỗ mỏng manh, đã vay mượn kiến thức từ các nhà tiên phong vùng Bắc Cực đi trước họ, nhưng họ tới đây để nghiên cứu và khám phá, chứ không phải để đi săn hay khai thác. |
Κάποιοι που παρευρέθησαν ήταν τα πιο σθεναρά μέλη της περιοχής, οι πρωτοπόροι που είχαν κρατηθεί γερά στην Εκκλησία, ενθαρρύνοντας άλλους να συμμετάσχουν μαζί τους σε λατρεία και να αισθανθούν το Πνεύμα στη ζωή τους. Một số người đến tham dự trong đó là các tín hữu vững mạnh trong khu vực, những người tiền phong đã luôn luôn trung tín với Giáo Hội, khuyến khích những người khác cùng họ thờ phượng và cảm nhận được Thánh Linh trong cuộc sống của họ. |
Η κυψέλη ήταν ένα σύμβολο αρμονίας, συνεργασίας και εργασίας για τους πρωτοπόρους της Εκκλησίας. Beehive (tổ ong) là biểu tượng của sự hòa thuận, hợp tác và làm việc cho những người tiền phong đầu tiên của Giáo Hội. |
Μια πρωτοπόρος του εξπρεσιονισμού, του οποίου έργα ζωγραφικής του ήταν άγχος και τη θλίψη. là nguời tiên phong của trường phái hiện thực, các bức tranh của ông thể hiện sự thương tiếc và nỗi đau buồn. |
Γράψε δύο τρόπους που μπορείς να είσαι πρωτοπόρος σήμερα. Viết hai cách các em có thể làm người tiền phong ngày nay. |
Ο πρωτοπόρος της κρυοσυντήρησης μεγάλου βάθους είναι ο Όλιβερ Ράιντερ. Nhà tiên phong trong việc bảo quản bằng đông lạnh sâu là Oliver Ryder. |
* Ακολουθώντας το παράδειγμα των πρωτοπόρων * Noi Theo Gương của Những Người Tiền Phong |
Το 1999, στην περιοδική έκδοση Technology Review του MIT, περιλήφθηκε στη λίστα TR35, έναν κατάλογο με τους 35 σημαντικότερους πρωτοπόρους κάτω των 35 ετών. Vào năm 2008, ông đã được vinh danh bởi MIT Technology Review TR35 là một trong 35 người sáng tạo nhất dưới độ tuổi 35 trên thế giới. |
Ο Τζιακόνι βραβεύθηκε με το Βραβείο Νόμπελ Φυσικής το 2002 «για την πρωτοπόρο συμβολή του στην Αστροφυσική, η οποία οδήγησε στην ανακάλυψη των πηγών των κοσμικών ακτίνων Χ». Giacconi đoạt Giải Nobel Vật lý năm 2002 "cho các đóng góp tiên phong vào khoa Vật lý thiên văn, đã dẫn tới việc phát hiện ra các nguồn tia X vũ trụ". |
Τώρα, ο Έντσγκερ Ντάικστρα, όταν το έγραψε αυτό, το εννοούσε ως κριτική για τους πρωτοπόρους της επιστήμης υπολογιστών, όπως ο Άλαν Τούρινγκ. Khi Edsger Dijstra viết câu này, ông viết như một lời chỉ trích những người đi tiên phong trong khoa điện toán, như Alan Turing. |
Ποτέ δεν θα ξεχάσω τότε που περπάτησα επάνω στο έδαφος στο Γουίντερ Κουώρτερς, στη Νεμπράσκα των Η.Π.Α., όπου οι πρωτοπόροι είχαν ζήσει χρόνια πριν. Tôi sẽ không bao giờ quên rằng mình đã đi bộ trên khu đất Chung Cư Mùa Đông (Winter Quarters), Nebraska, Hoa Kỳ, nơi mà những người tiên phong đã sống cách đây nhiều năm. |
Αστικοί πρωτοπόροι. Lũ rửng mỡ thèm của lạ ấy mà. |
Χάρη στις έρευνες που κάνουν πρωτοπόροι γιατροί, δεν έχουν ωφεληθεί μόνο οι Μάρτυρες του Ιεχωβά αλλά και πολλοί άλλοι. Nhờ công cuộc nghiên cứu của các bác sĩ có óc cầu tiến, không chỉ Nhân Chứng Giê-hô-va mà nhiều người khác nữa đã được hưởng lợi ích. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρωτοπορία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.