πρωτίστως trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρωτίστως trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρωτίστως trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρωτίστως trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trước nhất, đầu tiên, thứ nhất, trước hết, cơ bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρωτίστως
trước nhất(chiefly) |
đầu tiên(primarily) |
thứ nhất(first) |
trước hết(first) |
cơ bản(first) |
Xem thêm ví dụ
Η Διεθνής Στερεότυπη Εγκυκλοπαίδεια της Βίβλου (The International Standard Bible Encyclopedia) αναφέρει: «Στην καθομιλουμένη της εποχής του Ιησού, η λέξη ’αββά’ χρησιμοποιούνταν πρωτίστως ως όρος που έδειχνε ανεπίσημη οικειότητα και σεβασμό από μέρους των παιδιών προς τον πατέρα τους». Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Το πρεσβυτέριο προσφέρει πρόθυμα συμβουλή και ενθάρρυνση, αλλά η ανταπόκριση στις Γραφικές απαιτήσεις είναι πρωτίστως ευθύνη του ατόμου που επιδιώκει κάποιο προνόμιο. Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
Ο Ιεχωβά, όμως, ενδιαφέρεται πρωτίστως για τον εσωτερικό άνθρωπο, ο οποίος μπορεί να γίνει ακόμη πιο όμορφος με την ηλικία. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chủ yếu chú ý đến con người bề trong, là điều có thể càng lớn tuổi càng đẹp. |
Πρωτίστως με το να δαπανάται ακούραστα στο κήρυγμα των καλών νέων. Cách chính yếu là ông làm hết sức trong công việc rao giảng tin mừng. |
Μολονότι η αποστολή του ήταν πρωτίστως να διδάξει τους Ισραηλίτες, πρόσφερε επίσης τη βοήθειά του σε Σαμαρείτες και Εθνικούς, δηλαδή μη Ιουδαίους. Hơn nữa, mỗi ngày Chúa Giê-su đối xử công bằng khi giảng dạy cho người nam lẫn người nữ, giàu cũng như nghèo. |
Οι αληθινοί Χριστιανοί σήμερα υποκινούνται πρωτίστως από την επιθυμία να ευαρεστούν τον Ιεχωβά —όχι να πλουτίσουν οι ίδιοι. Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân. |
Στην πραγματικότητα, οι νουθεσίες που περιέχονται στις Χριστιανικές Ελληνικές Γραφές γράφτηκαν πρωτίστως για να καθοδηγούν και να ενισχύουν τους χρισμένους ώστε να διακρατήσουν ακεραιότητα και να παραμείνουν αντάξιοι της ουράνιας κλήσης τους. Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời. |
Η περιοχή μελέτης που είναι γνωστή ως «ιστορία των μαθηματικών» είναι πρωτίστως μια έρευνα στις αρχές των ανακαλύψεων στα μαθηματικά και σε μικρότερο βαθμό μια έρευνα στις μαθηματικές μεθόδους και στους μαθηματικούς συμβολισμούς του παρελθόντος. Lĩnh vực của ngành học về Lịch sử Toán học phần lớn là sự nghiên cứu nguồn gốc của những khám phá mới trong toán học, theo nghĩa hẹp hơn là nghiên cứu các phương pháp và ký hiệu toán học chuẩn trong quá khứ. |
19 Η ευτυχία δεν έρχεται όταν κάποιος επιδιώκει πρωτίστως τη δική του σεξουαλική απόλαυση. 19 Tìm kiếm sự khoái lạc cho chính mình không thôi, không đưa đến hạnh phúc. |
Οι δημόσιες συνάξεις σε μια Αίθουσα Βασιλείας επικεντρώνονται πρωτίστως στις διδασκαλίες της Γραφής και στο κύριο άγγελμά της σχετικά με τη “βασιλεία του Θεού”, το θέμα της διακονίας του Ιησού. Các buổi họp diễn ra tại đây chú trọng vào việc dạy dỗ về Kinh Thánh và thông điệp chính trong sách này là “nước Đức Chúa Trời”, đề tài chính mà Chúa Giê-su rao giảng (Lu-ca 4: 43). |
Τον ευλογούν πρωτίστως με το να τον αινούν ή να λένε καλά πράγματα για εκείνον. Họ làm điều này chủ yếu bằng cách ngợi khen Ngài. |
Εντούτοις, κρατάμε την προσοχή μας επικεντρωμένη πρωτίστως εκεί που πρέπει—στην επίδοση μαρτυρίας για την αλήθεια. Tuy nhiên, chúng ta vẫn luôn chú tâm vào mục tiêu chính của mình, đó là làm chứng cho lẽ thật. |
Οι σπόροι που φυτεύτηκαν πριν από δεκαετίες από την αποκαλούμενη «γενιά του εγώ» έχουν παραγάγει μια κοινωνία στην οποία η πλειονότητα των ανθρώπων νοιάζονται πρωτίστως για τον εαυτό τους. Hậu quả của lối sống ích kỷ từ nhiều thập niên trước đã tạo ra một xã hội phần lớn là những người chỉ biết nghĩ đến bản thân họ trước hết. |
Με ποια έννοια πρωτίστως ήταν μάρτυρας ο Ιησούς; Chúa Giê-su là “marʹtys” chủ yếu theo nghĩa nào? |
Σε ποιους αναθέτει πρωτίστως ο Ιεχωβά την ευθύνη να φροντίζουν τους ηλικιωμένους; Đức Giê-hô-va giao cho ai trách nhiệm chính về việc chăm sóc người cao tuổi? |
Για να εξοικονομήσουμε μερικά λεπτά στην τιμή του κρέατος έχουμε χορηγήσει πολλά αντιβιοτικά σε ζώα, όχι για θεραπεία, όχι σε άρρωστα ζώα, αλλά πρωτίστως για την ενίσχυση της ανάπτυξης. Chỉ vì tiết kiệm vài đồng giá thịt, ta đã dùng quá nhiều thuốc kháng sinh lên động vật, không phải để chữa bệnh, không phải cho động vật bệnh, mà đơn thuần để kích thích tăng trưởng. |
Ασφαλώς, τα καλά τους έργα σχετίζονται πρωτίστως με την προώθηση των συμφερόντων της Βασιλείας και τη συμμετοχή στο έργο μαθήτευσης. —Πράξεις 9:36-42· Ματθαίος 6:33· 28:19, 20. Dĩ nhiên, việc lành của họ chủ yếu nhằm đẩy mạnh lợi ích Nước Trời và tham gia công việc đào tạo môn đồ.—Công-vụ 9:36-42; Ma-thi-ơ 6:33; 28:19, 20. |
(2 Θεσσαλονικείς 3:8) Απεναντίας, η υποστήριξη που παρέχεται στους πρεσβυτέρους είναι πρωτίστως πνευματική. (2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8) Thay vì thế, họ ủng hộ các trưởng lão phần nhiều về mặt thiêng liêng. |
(1 Πέτρου 2:17) Ούτε αυτός που ευθύνεται πρωτίστως για την αγριότητα, ο Σατανάς ο Διάβολος, ούτε οποιοσδήποτε ενεργεί όπως εκείνος θα συνεχίσουν να υπάρχουν. (1 Phi-e-rơ 2:17) Cả Sa-tan Ma-quỉ, kẻ đứng đầu sự tàn ác, và bất cứ ai có hành động tàn ác như hắn đều sẽ bị hủy diệt. |
Ο Έντουαρντ Γουίλσον λέει πως χρειάζεται να καταλάβουμε ότι η ανθρώπινη σεξουαλικότητα είναι πρωτίστως ένα μέσο δεσίματος και δευτερευόντως ένα αναπαραγωγικό μέσο. Edward wilson nói rằng tình dục loài người đầu tiên là một thiết bị gắn kết và thứ hai mới là để sinh sản. |
Η αλλαγή της γλώσσας από τη Μέση Ιρανική στην Τουρκική και κατόπιν τη Νέα Περσική, υπήρξε πρωτίστως αποτέλεσμα μια διαδικασίας εξέλιξης βάσει της εκάστοτε κυριαρχικής ελίτ. Các ngôn ngữ chuyển từ nhóm ngôn ngữ Iran Trung đại sang tiếng Turk và tiếng Ba Tư mới chủ yếu là kết quả của một quá trình thống trị. |
11 Ασφαλώς, οι Χριστιανοί που μελετούν αυτό το ζήτημα κατευθύνουν τον τρόπο σκέψης τους πρωτίστως με βάση το πώς χρησιμοποιούσαν οι θεόπνευστοι συγγραφείς των Ευαγγελίων τη φράση η γενεά αύτη αναφέροντας τα λόγια του Ιησού. 11 Đương nhiên là những tín đồ đấng Christ nghiên cứu về vấn đề này hướng lối suy nghĩ của họ chủ yếu theo cách những người được soi dẫn viết sách Phúc Âm dùng từ ngữ Hy Lạp he ge·ne·aʹ hauʹte, hoặc “thế hệ này”, khi ghi lại lời của Giê-su. |
Η Ιουλία τον συνόδεψε στις εκστρατείες του στην ανατολή, κάτι εντελώς ασυνήθιστο, αφού οι γυναίκες της εποχής πρωτίστως περίμεναν τους συζύγους τους στη Ρώμη. Julia tháp tùng cùng chồng mình trong chiến dịch phía đông của ông, được coi là một ngoại lệ khi phụ nữ La Mã cổ đại thường ở tại Roma để chờ đợi chồng họ. |
Αν και έκανε θαύματα, ήταν πρωτίστως γνωστός ως «ο Δάσκαλος». Dù cũng thực hiện phép lạ, nhưng ngài chủ yếu được biết đến với tư cách là “Thầy”. |
Για τίνων την καρδιά έγραψε πρωτίστως ο Ιερεμίας; Lời của Giê-rê-mi chủ yếu áp dụng cho ai? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρωτίστως trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.