πρόθυμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρόθυμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόθυμος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρόθυμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sẵn sàng, sẵn lòng, hay giúp đỡ, vui lòng, tự nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρόθυμος
sẵn sàng(willing) |
sẵn lòng(willing) |
hay giúp đỡ(willing) |
vui lòng(willing) |
tự nguyện(willing) |
Xem thêm ví dụ
Επιπλέον, ομάδες εθελοντών, υπό την κατεύθυνση Περιφερειακών Επιτροπών Οικοδόμησης, προσφέρουν πρόθυμα το χρόνο, τη δύναμη και τις γνώσεις τους προκειμένου να κατασκευαστούν θαυμάσιες αίθουσες συναθροίσεων για λατρεία. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Εύκολα μπορούμε να καταλάβουμε ότι ένα τέτοιο ταξίδι θα προξενούσε ανησυχίες και αβεβαιότητα· αλλά ο Επαφρόδιτος (ο οποίος δεν πρέπει να συγχέεται με τον Επαφρά από τις Κολοσσές) ήταν πρόθυμος να πραγματοποιήσει αυτή τη δύσκολη αποστολή. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Και ο Ιεχωβά Θεός είναι πρόθυμος να συγχωρεί όλα μας τα σφάλματα, με την προϋπόθεση ότι και εμείς συγχωρούμε τους αδελφούς μας για τις αμαρτίες που έχουν διαπράξει εναντίον μας. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
(β) Τι θα πρέπει να είμαστε πρόθυμοι να κάνουμε, και σε ποια χαρακτηριστικά της ιερής μας υπηρεσίας; b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
Πληρώσαμε πρόθυμα φόρο, Μεγάλε Χαν. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
3 Πρόσφεραν Πρόθυμα τον Εαυτό Τους —Στη Δυτική Αφρική 3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi |
Οι ντόπιοι είναι πρόθυμοι να συστηθούν, με οτιδήποτε που τους μοιάζει. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Παρότι η κατάστασή του ήταν κρίσιμη και ορισμένοι γιατροί θεωρούσαν ότι η μετάγγιση ήταν επιβεβλημένη για να σωθεί η ζωή του, το ιατρικό προσωπικό ήταν πρόθυμο να σεβαστεί τις επιθυμίες του. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
(Εφεσίους 4:32) Αυτή η προθυμία για συγχώρηση βρίσκεται σε αρμονία με τα θεόπνευστα λόγια του Πέτρου: «Πάνω από όλα, να έχετε έντονη αγάπη ο ένας για τον άλλον, επειδή η αγάπη καλύπτει πλήθος αμαρτιών». Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
Με πνεύμα μετάνοιας, με ειλικρινή επιθυμία για χρηστότητα, συνάπτουμε διαθήκη πως είμαστε πρόθυμοι να πάρουμε επάνω μας το όνομα του Χριστού, να Τον θυμόμαστε και να τηρούμε τις εντολές Του ώστε να έχουμε πάντοτε το Πνεύμα Του μαζί μας. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Όλοι οι απόφοιτοι ήταν πρόθυμοι να έχουν πλήρη συμμετοχή στη διακονία στον ιεραποστολικό αγρό. Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
Για να κρατούν τις γραμμές επικοινωνίας ανοιχτές, τι θα πρέπει να είναι πρόθυμες να κάνουν οι γυναίκες; Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì? |
Θα είμαστε πιο πρόθυμοι να συγχωρούμε και να διαδώσουμε χαρά σε όλους αυτούς που είναι γύρω μας. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
Σε μερικές περιοχές, οι τοπικές αρχές εντυπωσιάζονται από το πρόθυμο πνεύμα με το οποίο τηρούν οι αδελφοί τους οικοδομικούς κανονισμούς. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
(Ψαλμός 32:5· 103:3) Με πλήρη πίστη στην προθυμία με την οποία ο Ιεχωβά δείχνει έλεος στα μετανοημένα άτομα, ο Δαβίδ είπε: «Εσύ, Ιεχωβά, είσαι αγαθός και πρόθυμος να συγχωρείς».—Ψαλμός 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
(Ιωάννης 11:41, 42· 12:9-11, 17-19) Αυτό, με συγκινητικό τρόπο, αποκαλύπτει επίσης τόσο την προθυμία όσο και την επιθυμία του Ιεχωβά και του Γιου του να πραγματοποιήσουν την ανάσταση. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
Ίσως, ήμουν πολύ πρόθυμος να τον καταδικάσω. Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó. |
(Ψαλμός 19:1· 104:24) Τι γίνεται, όμως, αν κάποιος δεν είναι πρόθυμος να εξετάσει τις αποδείξεις; Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24). |
Όλοι είμαστε πρόθυμοι να παίξουμε σύμφωνα με τους κανόνες και να συμβιβαστούμε, εφόσον υπάρχουν ορισμένες προϋποθέσεις. Chúng ta sẵn sàng chơi theo luật cho đến khi mà những điều kiện nhất định được đáp ứng. |
Εκείνος δέχτηκε πρόθυμα τους περιορισμούς που του βάλαμε και ανέλαβε την ευθύνη της συμπεριφοράς του. Cháu sẵn sàng tuân theo những hạn chế chúng tôi đưa ra và chịu trách nhiệm về việc làm của mình. |
Το πρεσβυτέριο προσφέρει πρόθυμα συμβουλή και ενθάρρυνση, αλλά η ανταπόκριση στις Γραφικές απαιτήσεις είναι πρωτίστως ευθύνη του ατόμου που επιδιώκει κάποιο προνόμιο. Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
Μπορούμε επίσης να προσέξουμε ότι ο Ιησούς ήταν πρόθυμος να διδάξει μια γυναίκα, και μάλιστα μια γυναίκα που ζούσε με κάποιον ο οποίος δεν ήταν σύζυγός της. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
Πώς μπορείτε εσείς να δείχνετε ότι έχετε ταπεινό και πρόθυμο πνεύμα; Làm sao bạn cho thấy mình có tinh thần khiêm nhường và sẵn sàng? |
Όμως, ξέρουμε, επίσης, ότι ο Θεός με προθυμία παρέχει αυτές τις ίδιες ευλογίες σε εκείνους που ζουν κάτω από άλλες συνθήκες19. Nhưng chúng ta cũng biết rằng Thượng Đế nóng lòng ban cùng những phước lành này cho những người trong nhiều tình huống khác.19 |
Η απόφαση για το βάφτισμα χρειάζεται να απορρέει από την προθυμία της δικής σου καρδιάς. Quyết định báp-têm phải xuất phát từ lòng (Thi thiên 110:3). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόθυμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.