proteja trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proteja trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proteja trong Tiếng Rumani.
Từ proteja trong Tiếng Rumani có nghĩa là bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proteja
bảo vệverb Ce sã protejezi când tu nu te poti proteja? Bản thân còn không bảo vệ nổi, thì còn bảo vệ được gì? |
Xem thêm ví dụ
Absolut genial, distanța despre care vorbeam, acea construcție psihologică care să te protejeze de rezultatul muncii tale. Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
Cum ne protejează armura spirituală descrisă în Efeseni 6:11–18 (w92 15/5 21–23)? Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
Vom face tot ce este nevoie pentru a proteja Kendra, te gândești că putem sau nu. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
Mă protejează, presupun. Ta cho là để bảo vệ ta. |
Şi eu ştiu că este seducător să stai în afara arenei, pentru că am făcut- o toată viaţa, şi mă gândesc, mă voi duce acolo şi voi avea un mare succes când sunt protejată şi când sunt perfectă. Và tôi nghĩ rằng đứng ngoài đấu trường thật hấp dẫn, vì tôi nghĩ rằng tôi đã làm điều này suốt cả đời mình, và nghĩ đến bản thân mình, tôi sẽ bước vào đó và đá đít một số người khi tôi không còn sợ một ai và khi tôi hoàn hảo. |
Gardul era pus acolo să te protejeze, însă, tu l-ai rupt şi ai mâncat aşa de mult grâu că ţi-ai pus viaţa în primejdie».” Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’ |
Trebuie să îl protejăm. Chúng ta sẽ bảo vệ nó. |
A doua îndrumare ne aminteşte că, procedând în acest mod, veţi fi protejate şi veţi „[izbuti] în tot ce [veţi] face” (Iosua 1:7). Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7). |
În timpul acestei călătorii, uneori nesigure, prin viaţa muritoare, fie ca noi să urmăm şi acel sfat al apostolului Pavel care ne va ajuta să fim protejaţi şi să rămânem pe direcţia cea bună: „Tot ce este adevărat, tot ce este vrednic de cinste, tot ce este drept, tot ce este curat, tot ce este vrednic de iubit, tot ce este vrednic de primit, orice faptă bună, şi orice laudă, aceea să vă însufleţească”.5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Am luat cartea doar ca s-o protejez de jefuitori. Tôi chỉ lấy cuốn sách để bảo vệ nó khỏi bọn cướp. |
Mereu ne protejăm. Tụi anh rất cẩn thận. |
Acest mare scut pe care îl vedeţi în exterior este scutul termic ce îl va proteja. Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu. |
Şi deci, dacă sunteţi în căutarea unor industrii în creştere pentru a investi, asta nu este una potrivită -- protejarea creaturilor naturii. Nếu tìm các ngành công nghiệp phát triển, giúp bảo vệ thiên nhiên thì đó không phải ý hay. |
Carta Europeană a Limbilor Regionale sau Minoritare ratificată de majoritatea statelor UE, oferă orientări generale pe care statele le pot urma pentru a-și proteja patrimoniul lingvistic. Hiến chương châu Âu về ngôn ngữ thiểu số và địa phương (tiếng Anh: "European Charter for Regional or Minority Languages", viết tắt ECRML) được phê chuẩn bởi hầu hết cấc quốc gia thành viên, nêu ra những hướng dẫn chung mà các quốc gia có thể theo đó bảo vệ di sản ngôn ngữ của họ. |
În calitate de Pontifex Maximus, el a protejat cultul păgân şi i-a apărat drepturile“. Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”. |
De obicei, acesta era făcut din metal şi era căptuşit cu pâslă sau cu piele. Coiful amortiza majoritatea loviturilor, protejând capul de vătămări grave. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Ma poti proteja putin, nu-i asa, Joe? Cậu có thể bảo vệ tớ. |
Multumesc că l-ai protejat pe Taylor. Và vì đã bảo vệ Taylor. |
Gândiţi-vă, efortul internaţional de mediu care a avut cel mai mare succes în secolul 20, Protocolul de la Montreal, în care naţiunile Pământului s-au strâns pentru a proteja planeta de efectele nocive ale chimicalelor care distrug stratul de ozon folosite la acea vreme în aparate de aer condiţionat, frigidere şi alte dispozitive de răcire. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Oamenii își vor aminti că protejat le, domnule președinte. Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống. |
Oamenii de știință mi-au spus că în 1975 când au protejat această primă rezervație marină, au sperat și au așteptat să se întâmple anumite lucruri. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
Că trebuie să protejezi K'un-Lun. Côn Lôn cần được bảo vệ. |
Multumesc pentru ca m-ai protejat. Cậu đã bảo vệ mình, mình vui lắm. |
Ca sa ma protejez. Để bảo vệ bản thân mình. |
„Trebuie să continuăm eforturile noastre neîntrerupte și cruciale de a spori moralitatea și a proteja familiile”, a spus dânsul. Ông nói: “Chúng ta nên tiếp tục những nỗ lực liên tục và thiết yếu của mình để gia tăng đạo đức và bảo vệ gia đình.” |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proteja trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.