προτάσσω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προτάσσω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προτάσσω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προτάσσω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ở tại, bã, vào, ở trên, đặt ra phía trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προτάσσω
ở tại
|
bã
|
vào
|
ở trên
|
đặt ra phía trước
|
Xem thêm ví dụ
Αντί να προτάσσει τη δημοκρατία σ' όλο τον κόσμο, ίσως η Δύση θα έπρεπε να πάρει μια σελίδα από το βιβλίο της δικής της ιστορίας και να θυμηθεί ότι χρειάζεται μεγάλη υπομονή για να αναπτυχθούν τα μοντέλα και τα συστήματα που έχετε σήμερα. Thay vì nhồi nhét sự dân chủ trên khắp thế giới, có lẽ phương Tây nên thoát khỏi lịch sử của chính mình ghi nhớ rằng cần rất nhiều kiên nhẫn để phát triển được mô hình và hệ thống ngày hôm nay. |
Δυστυχώς, προτάσσει το γόητρο της Γαλλίας... και βάζει περιορισμούς στο έργο μας. Bất hạnh thay, vì lòng tự trọng của nước Pháp cao quý ổng cảm thấy không thoải mái khi bị áp đặt những giới hạn kinh khủng của chúng ta. |
Είναι αλήθεια ότι μερικοί επιστήμονες προτάσσουν έμμεσες αποδείξεις σύμφωνα με τις οποίες γύρω από ορισμένα άστρα περιστρέφονται αντικείμενα εκατοντάδες φορές μεγαλύτερα από τη γη. Đành rằng các khoa học gia kể ra bằng chứng gián tiếp là vài vì sao có nhiều vật bay chung quanh chúng, là những vật lớn hơn trái đất hàng trăm lần. |
Αλλά ίσως αυτό που μας δείχνει επίσης είναι ότι πρέπει να ανησυχούμε με το να γυρνάμε τον κόσμο προτάσσοντας τη δημοκρατία, γιατί τελικά ρισκάρουμε να καταλήξουμε με φιλελεύθερες δημοκρατίες, δημοκρατίες που υπό μία έννοια μπορεί να είναι χειρότερες από τις απολυταρχικές κυβερνήσεις που επιζητούν να αντικαταστήσουν. Nó cũng nói với ta rằng ta nên lo lắng về việc đi khắp thế giới và thích ứng với nền dân chủ, bởi cuối cùng ta đang chịu rủi ro về một nền dân chủ không tự do, nền dân chủ mà ở khía cạnh nào đó có thể tồi tệ hơn cả chế độ độc tài |
Σας προτάσσω σήμερα ότι αυτό το σύστημα που ενσωματώθηκε από την Κίνα που αποκτά ορμή μεταξύ των ανθρώπων στις αναπτυσσόμενες αγορές είναι αυτό που πρέπει να ακολουθηθεί, γιατί πιστεύουν ολοένα και πιο πολύ ότι πρόκειται για το σύστημα που υπόσχεται τις καλύτερες και ταχύτερες βελτιώσεις στις συνθήκες διαβίωσης στο μικρότερο δυνατό χρόνο. Hôm nay, tôi sẽ cho các bạn thấy rằng hệ thống này tại Trung Quốc tập hợp động lực từ người dân tại thị trường mới nổi là một mẫu hình để theo đuổi, bởi vì họ ngày càng tin rằng đó là một hệ thống hứa hẹn những cải thiện về mức sống tốt nhất và nhanh nhất trong thời gian ngắn nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προτάσσω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.