προσβολή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προσβολή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσβολή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προσβολή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công kích, tấn công, 攻撃, xúc phạm, cuộc tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προσβολή
công kích(attack) |
tấn công(attack) |
攻撃(attack) |
xúc phạm(insult) |
cuộc tấn công(attack) |
Xem thêm ví dụ
Για εμένα ο λόγος του Ιεχωβά έγινε αιτία προσβολών και χλευασμών όλη την ημέρα. Với con, lời Đức Giê-hô-va gây sỉ nhục và nhạo cười cả ngày. |
Καρδιακή προσβολή; Bị đau tim? |
Θα μπορούσατε αν θέλατε, να το συγκρίνετε από την μια με το έμφραγμα του μυοκαρδίου, με μια καρδιακή προσβολή όπου υπάρχει νεκρός ιστός στην καρδιά και από την άλλη, με μία αρρυθμία, όπου απλά το όργανο δεν λειτουργεί λόγω εσωτερικών προβλημάτων επικοινωνίας. Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim. |
Καθένας έχει το δικαίωμα να τον προστατεύουν οι νόμοι από επεμβάσεις και προσβολές αυτού του είδους.» Mọi người đều có quyền được pháp luật bảo vệ chống lại sự can thiệp và xâm phạm như vậy." |
Είναι περιποιημένα και εμφανίσιμα, χωρίς να δίνουν αιτία για προσβολή; Có sạch sẽ và dễ coi, không làm ai chướng tai gai mắt không? |
Ο Πάτρικ είναι έτοιμος για καρδιακή προσβολή. Anh em nhà Patrick vốn toàn đợi mọi chuyện xảy ra mà. |
Ο καταιγισμός τέτοιου είδους συναισθηματικών εκφράσεων και προσβολών εναντίον καταχωρημένων θρησκευτικών οργανώσεων πρέπει να σταματήσει». Làn sóng khích động và lăng mạ nhằm vào những tổ chức tôn giáo có đăng ký phải được ngăn chặn”. |
Οι προσβολές, οι βρισιές, οι βωμολοχίες, οι βλασφημίες, οι χυδαιότητες και η αισχρή γλώσσα μπορούν να προκαλέσουν βλάβη—μερικές φορές μεγαλύτερη από ό,τι τα σωματικά τραύματα. Những lời lăng mạ, chửi thề, văng tục, báng bổ, khiếm nhã và tục tĩu có thể làm tổn thương—đôi khi còn nặng hơn những thương tích về thể chất. |
Η καρδιακή προσβολή. Vụ đau tim. |
Ο Χάρης Νικολαΐδης (γεννήθηκε το 1967 ή το 1968) είναι ένας Αυστραλός συγγραφέας με ελληνοκυπριακή καταγωγή και έχει φυλακιστεί στην Ταϊλάνδη με το νόμο για «προσβολή της μοναρχίας», για ένα απόσπασμα σε ένα μυθιστόρημα του, το 2005 που θεωρήθηκε ότι δυσφήμιζε την ταϊλανδική μοναρχία. Harry Nicolaides (sinh 1967 hay 1968) là một nhà văn Úc gốc Hy Lạp bị giam cầm tại Thái Lan vì tội phạm thượng khi ông đã "xúc phạm" đến Hoàng gia Thái Lan trong cuốn tiểu thuyết của mình. |
Ο Ιεχωβά, ο οποίος μπορούσε να διαβάσει την καρδιά εκείνων των νεαρών και να δει τις κακόβουλες προθέσεις τους, πήρε πολύ στα σοβαρά τις προσβολές τους. Đức Giê-hô-va, Đấng có thể đọc được lòng của bọn trẻ này và nhìn thấy ác ý của chúng, không xem nhẹ lối ăn nói bất kính của chúng. |
Πολλά θύματα καρδιακής προσβολής είχαν μεγάλη αυτοπεποίθηση σχετικά με την κατάσταση της υγείας τους λίγο προτού πάθουν καρδιακή προσβολή. Nhiều nạn nhân của cơn đau tim rất tin tưởng về tình trạng sức khỏe của họ ngay trước khi cơn đau tim xảy ra. |
Έχω μια αλευρώδης προσβολή bug. Tôi bị rệp ký sinh. |
Ακούγονται σαν κομπλιμέντα, αλλά είναι προσβολές. Nghe như là một lời khen, nhưng thật ra là chê bai. |
Το τρένο αυτό ήταν μία καρδιακή προσβολή. Chiếc xe lửa đó chính là bệnh tim của tôi. |
Μια μελέτη που συμπεριέλαβε πάνω από 23.000 Έλληνες, άντρες και γυναίκες, οδήγησε στο συμπέρασμα ότι ο μεσημεριανός ύπνος τουλάχιστον τρεις φορές την εβδομάδα μπορεί να μειώσει κατά 37 τοις εκατό τον κίνδυνο θανάτου από καρδιακή προσβολή. Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”. |
Τα άπιστα άτομα μπορεί να διαφωνούν και να μάχονται μεταξύ τους· ίσως ακόμα και να μας φορτώνουν με προσβολές λόγω της πίστης μας. Thật thế, chung quanh chúng ta có thể đầy sự hỗn loạn, những kẻ chẳng tin cãi cọ và đánh nhau, họ có thể sỉ mắng chúng ta vì đức tin của chúng ta. |
Μπορείτε να Αποφύγετε μια Πνευματική Καρδιακή Προσβολή Bạn có thể tránh khỏi cơn đau tim thiêng liêng |
Κατηγορήθηκε για προσβολή της δημοσίας αιδούς. Cậu ta từng bị thưa vì có hành động khiếm nhã. |
Εδώ λέει ότι πέθανε από καρδιακή προσβολή. Ở đây nói ông ấy qua đời vì đau tim. |
Αντιμετώπισαν με θάρρος πολλές δυσκολίες, όπως οι επανειλημμένες προσβολές από ελονοσία και τα συμπτώματά της, δηλαδή ρίγη, ιδρώτα και παραλήρημα. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
ΕΝΩ ίσως φαίνεται ότι πολλές καρδιακές προσβολές συμβαίνουν χωρίς προειδοποίηση, οι ειδικοί σε ιατρικά θέματα λένε πως αυτό σπανίζει. DÙ HÌNH như nhiều cơn đau tim xảy ra đột xuất, các chuyên gia y khoa nói rằng đây là trường hợp hiếm có. |
Ναι, ο Αβισαί ήθελε να κάνει τον Σιμεΐ να υποφέρει εξαιτίας των προσβολών που είχε εξακοντίσει εναντίον του Δαβίδ. Vâng, A-bi-sai muốn làm hại Si-mê-i vì đã rủa sả Đa-vít. |
Δεν είναι προσβολή προς τη δουλειά σου Không phải là xúc phạm công sức của cô. |
8 Ο απόστολος Παύλος είπε: ‘Ευχαριστιέμαι στις αδυναμίες, στις προσβολές, στις ανάγκες, στους διωγμούς και στις δυσκολίες, για τον Χριστό’. 8 Sứ đồ Phao-lô nói rằng: “Cho nên tôi vì Đấng Christ mà đành chịu trong sự yếu-đuối, nhuốc-nha, túng-ngặt, bắt-bớ, khốn-khó” (II Cô-rinh-tô 12:10). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσβολή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.