Προστασία προσωπικών δεδομένων trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Προστασία προσωπικών δεδομένων trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Προστασία προσωπικών δεδομένων trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Προστασία προσωπικών δεδομένων trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Quyền bảo vệ đời tư, sự riêng tư, quyền bảo vệ đời tư, Bảo vệ dữ liệu cá nhân, nhạy cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Προστασία προσωπικών δεδομένων
Quyền bảo vệ đời tư
|
sự riêng tư
|
quyền bảo vệ đời tư
|
Bảo vệ dữ liệu cá nhân
|
nhạy cảm
|
Xem thêm ví dụ
Προστασία προσωπικών δεδομένων. Bảo vệ thông tin tài chính cá nhân. |
Και μπορούμε να δούμε ότι η νέα ανερχόμενη τάση ομιλίας είναι σχετικά με την ψηφιακή προστασία προσωπικών δεδομένων. Và chúng ta có thể xem đề tài mới nổi và xu hướng là về tính riêng tư kỹ thuật số. |
Λοιπόν, εικάζουμε ότι το αποτέλεσμα αυτού του συνδυασμού τεχνολογιών θα είναι μία ριζική αλλαγή στις αντιλήψεις μας σχετικά με την προστασία προσωπικών δεδομένων και της ανωνυμίας. Chúng tôi dự đoán rằng hậu quả của sự kết hợp các công nghê này là một thay đổi triệt để trong nhận thức chúng ta về riêng tư cá nhân và sự ẩn danh. |
Έτσι, τα μεταδεδομένα στην πραγματικότητα αυξάνουν την προστασία των προσωπικών δεδομένων. Cho nên về khoản này, siêu dữ liệu thật ra vẫn có tính bảo mật hơn. |
Δεν πρόκειται για ερώτηση ανάμεσα σε προστασία των προσωπικών δεδομένων ενάντια στην ασφάλεια. Đây không phải là vấn đề giữa quyền riêng tư và an ninh của đất nước. |
Το θέμα με την προστασία των προσωπικών δεδομένων είναι πολύ μεγαλύτερο από την κυβέρνηση, οπότε μάθετε τα γεγονότα. Vấn đề về sự riêng tư và dữ liệu cá nhân vượt ra khỏi phạm vi chính phủ, do đó, hãy tìm hiểu sự thật. |
Έτσι, η προστασία των προσωπικών δεδομένων, κατά κάποιο τρόπο, είναι και ο τρόπος και το τίμημα της ελευθερίας. Nên sự riêng tư, 1 cách nào đó, vừa là phương tiện vừa là cái giá của tự do. |
Υπάρχει και μία δεύτερη ερμηνεία για την προστασία προσωπικών δεδομένων στην ιστορία του Κήπου της Εδέμ η οποία δεν έχει να κάνει με το γεγονός ότι ο Αδάμ και η Εύα νιώθουν γυμνοί και νιώθουν ντροπή. Có một cách hiểu khác về sự riêng tư trong câu chuyện trong Vườn Địa Đàng mà không liên quan đến việc Adam và Eve khỏa thân và cảm thấy xấu hổ. |
Η προστασία των προσωπικών δεδομένων δεν τίθεται ως θέμα συζήτησης. Quyền riêng tư không cần phải tranh luận. |
Η προστασία των προσωπικών δεδομένων είναι το τούβλο που χτίζει τις δημοκρατίες μας. Quyền riêng tư là viên gạch căn bản của nền Dân chủ. |
Αλλά νομίζω ότι για μένα, η προστασία των προσωπικών δεδομένων και η ασφάλεια είναι πολύ σημαντικά. Nhưng tôi nghĩ, đối với tôi , bảo mật và tính riêng tư là thứ cực kì quan trọng. |
Αυτό θα αυξήσει την προστασία των προσωπικών δεδομένων και τα δικαιώματα που έχουν οι άνθρωποι σε όλον τον κόσμο. Điều đó sẽ gia tăng tính riêng tư và quyền lợi cho mọi người trên toàn cầu. |
Όμως, στην πραγματικότητα, η προστασία των προσωπικών δεδομένων δεν έχει να κάνει με το να έχεις κάτι αρνητικό να κρύψεις. Tuy nhiên, riêng tư cá nhân không phải là có những tiêu cực cần che giấu. |
Πάντα τα σκεφτόμαστε και τα δύο μαζί, και νομίζω, ότι δεν μπορείς να έχεις προστασία των προσωπικών δεδομένων χωρίς ασφάλεια, οπότε ας μιλήσω πρώτα για την ασφάλεια, επειδή ρώτησες για τον Σνόουντεν και όλα αυτά, και μετά θα μιλήσω για την προστασία των προσωπικών δεδομένων. Chúng ta phải nghĩ đến cả hai thứ này tôi nghĩ rằng không thể có tính riêng tư mà không có bảo mật, để tôi nói về bảo mật trước, vì anh hỏi về Snowden và mấy thứ liên quan, rồi tôi sẽ nói một chút về tính riêng tư. |
ΤΡ: Θα συζητήσουμε για το Διαδίκτυο και τη Google, και θα συζητήσουμε για την αναζήτηση και την προστασία προσωπικών δεδομένων, καθώς και για τη φιλοσοφία σου και μια αίσθηση του πώς βγάζεις νόημα και πώς αυτό το ταξίδι που ξεκίνησε πριν από κάμποσο καιρό έχει τόσο ενδιαφέρουσες προοπτικές. CR: Chúng ta sẽ nói chuyện về Internet và Google, về thuật tìm kiếm và sự đảm bảo bí mật, về triết lý của anh và cảm nhận khi anh kết nối các điểm đó lại với nhau, và hành trình này đã bắt đầu ra sao trong quá khứ để đến một triển vọng kỳ thú như hôm nay. |
Πώς χαρακτηρίζεις το δικαίωμα των Αμερικανών πολιτών για την προστασία των προσωπικών τους δεδομένων; Vậy thì ông nói sao về quyền tự do riêng tư của công dân Mỹ? |
Είναι πολλά τα κέρδη και τα οφέλη από αυτή την μαζική ανάλυση προσωπικών πληροφοριών ή τα μεγάλα δεδομένα, αλλά υπάρχουν και πολύπλοκα ανταλλάγματα που έρχονται με το να χαρίζουμε την προστασία των προσωπικών μας δεδομένων. Có rất nhiều lợi ích từ việc phân tích thông tin cá nhân ở quy mô lớn hay còn gọi là "dữ liệu khổng lồ" nhưng cũng có những tổn hại phức tạp do việc từ bỏ riêng tư cá nhân. |
Αν σας πουν ότι η προστασία των προσωπικών δεδομένων είναι ασύμβατη με τα οφέλη των μεγάλων δεδομένων, αναλογιστείτε ότι τα τελευταία 20 χρόνια, οι ερευνητές δημιούργησαν τεχνόλογίες που επιτρέπουν σχεδόν κάθε ηλεκτρονική συναλλαγή να γίνεται με τρόπο που προστατεύει τα πρσωπικά δεδομένα περισσότερο. Khi ai đó nói rằng sự riêng tư là đối nghịch với ích lợi của dữ liệu khổng lồ, hãy nghĩ xem trong 20 năm qua nhà nghiên cứu đã tạo ra công nghệ để đảm bảo thanh toán điện tử giữ được quyền riêng tư cá nhân hơn. |
ΕΣ: Θα έλεγα ότι το περασμένο έτος ήταν μια υπενθύμιση ότι η δημοκρατία μπορεί να πεθάνει πίσω από κλειστές πόρτες, αλλά εμείς, ως άτομα, γεννηθήκαμε πίσω από τις ίδιες κλειστές πόρτες, και δεν χρειάζεται να εγκαταλείψουμε την προστασία των προσωπικών μας δεδομένων για να έχουμε καλή κυβέρνηση. ES: Tôi sẽ nói năm ngoái là một lời nhắc nhở rằng nền dân chủ sẽ sụp đổ sau những cánh cửa đóng kín, nhưng chúng ta như những cá nhân được sinh ra sau những cánh cửa đóng giống như vậy, và chúng ta không được phép từ bỏ sự riêng tư để có chính quyền tốt. |
Το γεγονός ότι αυτές οι αποκαλύψεις έχουν χαρακτηριστεί ευρέως ως «δεν μπορείτε να εμπιστευτείτε την εταιρία Α επειδή η προστασία των προσωπικών σας δεδομένων είναι ύποπτη με αυτούς» είναι ακριβής μόνο με την έννοια ότι είναι ακριβής με κάθε άλλη εταιρία στον κόσμο που έχει να κάνει με οποιαδήποτε από αυτές τις χώρες στον κόσμο. Và chính sự tiết lộ thông tin này đã bị mọi người kết luận: "anh đừng tin nhà mạng A, họ không đảm bảo sự riêng tư của anh đâu." và nó chỉ đúng nếu bạn xem nó đúng với mọi nhà mạng trên thế giới trên bất kỳ đất nước nào. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Προστασία προσωπικών δεδομένων trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.