προσωπικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προσωπικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσωπικά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προσωπικά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đích thân, bằng xương bằng thịt, tự thân, riêng tư, tự mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προσωπικά
đích thân(in person) |
bằng xương bằng thịt(in the flesh) |
tự thân(personally) |
riêng tư(personally) |
tự mình
|
Xem thêm ví dụ
Όχι όμως τα άγνωστα πρόσωπα. Nhưng không bởi hung thủ. |
Ο Ιησούς από τη Ναζαρέτ διορίστηκε προσωπικά από τον Θεό σε θέση μεγάλης εξουσίας. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Καθώς βοηθάτε το παιδί σας να αντιμετωπίσει την απώλεια κάποιου αγαπημένου του προσώπου, ίσως συναντήσετε καταστάσεις που σας προβληματίζουν. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Είδε ξαφνικά το έδαφος κοντά στο πρόσωπό του. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Ας σημειωθεί ότι η Ρουθ δεν χρησιμοποίησε μόνο τον απρόσωπο τίτλο «Θεός», όπως θα έκαναν πολλοί αλλοεθνείς, αλλά και το προσωπικό όνομα του Θεού, Ιεχωβά. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
1, 2. (α) Πότε έχει ένα δώρο μεγάλη αξία για εσάς προσωπικά; 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
Ήταν αρκετά μεγάλο ώστε να είναι διαπερατό στο φως και αυτό είναι που βλέπουμε στο κοσμικό μικροκυματικό φόντο το οποίο ο Τζωρτζ Σμουτ περιέγραψε σαν να κοιτάμε το πρόσωπο του Θεού. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Σε αυτή την δύσκολη περίοδο της ζωής του εθισμένος βαριά σε ναρκωτικές ουσίες, κυκλοφόρησε και τα πρώτα του προσωπικά άλμπουμ: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) και Smile from the Streets You Hold (1997). Anh thu mình và bước vào một thời kì dài nghiện ma túy, trong thời gian này anh ra mắt album solo đầu tiên: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) và Smile from the Streets You Hold (1997). |
ΠΜ: Αν σε καλούσαν τώρα να κάνεις ακόμη μία ομιλία TEDWomen, τι θα έλεγες ότι ήταν το αποτέλεσμα αυτής της εμπειρίας, για σένα προσωπικά, και τι έμαθες για τις γυναίκες και τους άντρες, καθώς έκανες αυτό το ταξίδι; PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Δεν υπάρχει χώρος για μη απαραίτητο προσωπικό. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
Παρότι η κατάστασή του ήταν κρίσιμη και ορισμένοι γιατροί θεωρούσαν ότι η μετάγγιση ήταν επιβεβλημένη για να σωθεί η ζωή του, το ιατρικό προσωπικό ήταν πρόθυμο να σεβαστεί τις επιθυμίες του. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Απλά θα πρέπει να ξέρεις ότι έσπασες το προσωπικό μου ρεκόρ. Em nên biết em vừa phá vỡ kỉ lục cá nhân của thầy. |
Δεν προσβάλλω το προσωπικό. Tôi không nhục mạ nhân viên. |
Τέτοιο προσωπικό ενδιαφέρον εκδηλώνεται και με λόγια και με έργα. Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động. |
ΣΑΣ αγαπάει εσάς προσωπικά ο Ιεχωβά Θεός; GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI có yêu cá nhân bạn không? |
Αυτό είναι το πρόσωπο του άθεου δασκάλου τους! Đây là gương mặt của tên giáo viên vô thần của chúng. |
Αφού πρώτα αλλάξεις το πρόσωπό σου. Ngay sau khi anh thay đổi khuôn mặt. |
Και ως άτομα, αρρωσταίνουμε, υποφέρουμε, χάνουμε αγαπημένα μας πρόσωπα. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
2 Τον πρώτο αιώνα, στις ρωμαϊκές επαρχίες της Ιουδαίας, της Σαμάρειας, της Περαίας και της Γαλιλαίας υπήρχαν πολλές χιλιάδες άνθρωποι που όντως είδαν και άκουσαν προσωπικά τον Ιησού Χριστό. 2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. |
(Ματθαίος 1:22, 23) Δεν δόθηκε στον Ιησού το προσωπικό όνομα Εμμανουήλ, αλλά ο ρόλος του ως ανθρώπου εκπλήρωσε τη σημασία του ονόματος. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
Το άγαλμα είναι η αναφορά και συνδέει την ταυτότητα του Λεονάρντο με αυτά τα τρία πρόσωπα. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Πέρα από το να γνωρίζετε εσείς προσωπικά ότι η διαγωγή σας έχει αντίκτυπο στον Θεό, καθώς διδάσκετε άλλους να τους βοηθάτε να διακρίνουν ότι ο τρόπος με τον οποίο εφαρμόζουν τους ηθικούς κανόνες που μαθαίνουν θα έχει αντίκτυπο στον Ιεχωβά. Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va. |
Εάν όλοι φτιάξουν ένα πρόσωπο πολύ παρόμοιο εμφανισιακά, τότε μπορούμε να είμαστε πιο σίγουροι ότι δεν επιβάλλουν τις δικές τους πολιτισμικές προκαταλήψεις στα σχέδια. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Λέει: «Σας λέω, μπορείτε να φανταστείτε μέσα σας ότι ακούτε τη φωνή τού Κυρίου να σας λέει την ημέρα εκείνη: Ελάτε προς εμένα, ευλογημένοι, γιατί ιδέστε, τα έργα σας ήταν έργα δικαιοσύνης επάνω στο πρόσωπο της γης;» Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
Ίσως η Τερέζα να προσπάθησε να χρησιμοποιήσει τον ξυλοκόπο ως κατάσκοπο, και όταν αυτό απέτυχε, τότε αποφάσισε να κάνει προσωπικά την μετάδοση πληροφοριών. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσωπικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.