πρόσμιξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρόσμιξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόσμιξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρόσμιξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là pha trộn, sự trộn lẫn, hợp chất, Tạp chất, bợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρόσμιξη
pha trộn
|
sự trộn lẫn(admixture) |
hợp chất
|
Tạp chất
|
bợn(impurity) |
Xem thêm ví dụ
Το μοτέρ πρόσμιξης. Động cơ dùng để khuấy trộn. |
Με τον τρόπο αυτό δημιουργούνται τόσες οπές, όσα και τα άτομα πρόσμιξης. Điều này đang được ngày càng nhiều người dùng cá nhân cũng như các doanh nghiệp thừa nhận. |
Αν αναγνωρίσουμε τις προσμίξεις μπορούμε να μάθουμε τι είναι. Em thấy mấy cái lớp này chứ? thì chúng ta có thể biết được đây là thứ gì. |
Ωστόσο, υπάρχουν κάποια στοιχεία DNA που υποδηλώνουν προσμίξεις κατά τη διάρκεια των τελευταίων 4.000 χρόνων με πληθυσμούς της κεντρικής Ασίας, όπως φαίνεται από γενετικές συνδέσεις με πληθυσμούς σε όλη την Ευρώπη και την Ασία, με πλέον αξιοσημείωτες τις ομοιότητες με τους Μπουρουσό του Πακιστάν. Tuy nhiên, có một số bằng chứng DNA về sự pha trộn đáng kể trong 4.000 năm qua với dân số Trung Á, được thể hiện qua các liên kết di truyền với dân cư khắp châu Âu và châu Á, với sự tương đồng đáng chú ý với người Burusho ở Pakistan. |
Λιγότεροι από 20 τόννους χλωριούχου καισίου παράγονται ετήσια παγκοσμίως, κυρίως από ορυκτά που περιέχουν το καίσιο ως πρόσμιξη. Không đến 20 tấn CsCl được sản xuất hàng năm trên toàn thế giới, chủ yếu từ một khoáng chất pollucit có chứa xesi. |
Με το μοτέρ πρόσμιξης εδώ πάνω το ντεπόζιτο δεν θα χωρέσει στο κουτί. Động cơ khuấy ở trên đỉnh này, cái bể sẽ không chứa vừa trong thùng đâu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόσμιξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.