προσφέρω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προσφέρω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσφέρω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προσφέρω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cho, đề nghị, tặng, giao, đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προσφέρω

cho

(pay)

đề nghị

(to offer)

tặng

(to offer)

giao

(present)

đưa ra

(render)

Xem thêm ví dụ

Επιπλέον, ομάδες εθελοντών, υπό την κατεύθυνση Περιφερειακών Επιτροπών Οικοδόμησης, προσφέρουν πρόθυμα το χρόνο, τη δύναμη και τις γνώσεις τους προκειμένου να κατασκευαστούν θαυμάσιες αίθουσες συναθροίσεων για λατρεία.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Μια αρχαία επιγραφή, την οποία οι μελετητές θεωρούν αξιόπιστη, δηλώνει ότι ο Φαραώ Τούθμωσις Γ ́ της Αιγύπτου (δεύτερη χιλιετία Π.Κ.Χ.) πρόσφερε περίπου 12 τόνους χρυσάφι στο ναό του Άμμωνος-Ρα στο Καρνάκ.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
5 Αυτοί προσφέρουν ιερή υπηρεσία σε συμβολική απεικόνιση και σκιά+ των ουράνιων πραγμάτων,+ ακριβώς όπως έδειχνε η θεϊκή εντολή που έλαβε ο Μωυσής όταν επρόκειτο να κατασκευάσει τη σκηνή: «Φρόντισε να φτιάξεις τα πάντα σύμφωνα με το υπόδειγμα που σου δείχτηκε στο βουνό».
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
Αυτό όχι μόνο του προσφέρει μόνωση από το τσουχτερό κρύο αλλά του επιτρέπει επίσης να κινείται δύο ή τρεις φορές γρηγορότερα από ό,τι θα κινούνταν σε διαφορετική περίπτωση.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Εκτός του ότι πρόσφερε άφθονη πνευματική ενθάρρυνση, βοήθησε τις οικογένειες να αγοράσουν δικό τους φορτηγάκι για να μπορούν να πηγαίνουν στις συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας και για να μεταφέρουν τα αγροτικά τους προϊόντα στην αγορά.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
3 Πρόσφεραν Πρόθυμα τον Εαυτό Τους —Στη Δυτική Αφρική
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
Προσφέρομαι να σε βοηθήσω.
Tôi sẵn lòng giúp dỡ.
Η ψυχανάλυσή σου θα είχε μεγαλύτερη αξιοπιστία αν δε προσφερόταν μαζί με το θέμα της σύλληψης.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
Αλλά πιστέψτε με, υπάρχουν πιο ευγενικοί τρόποι να προσφέρει κανείς βοήθεια.
Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ.
Λοιπόν, πες στον Καρλσμπαντ... από εμένα... ότι θα παραχωρήσω την κυριαρχία της Νούτκα Σάουντ σε όποιο έθνος μου προσφέρει μονοπώλιο... σχετικά με το εμπόριο της γούνας, για το τσάι Από το Φορτ Τζόρτζ στο Κάντον.
Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu.
Αν το μεγάλο μέγεθος προσφέρει μικρό μόνο πλεονέκτημα, τότε η στρατηγική που μόλις προανέφερα παραμένει σταθερή.
Nếu kích thước lớn chỉ mang đến một chút thuận lợi thì chiến lược mà tôi vừa mới đề cập vẫn bền vững.
Όμως, τι ενόραση και τι καθοδηγία έχουν να προσφέρουν αυτοί;
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
Δεν έπρεπε να μιλήσετε στον Τζέιμς πριν προσφέρετε δουλειά στη κοπέλα του;
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
Κοντά στην Κωνσταντίνη, υφάλμυρα έλη προσφέρουν εποχικά βοσκοτόπια για τα πρόβατα ημινομάδων κτηνοτρόφων.
Gần Constantine, đầm lầy muối cung cấp đất chăn thả theo mùa cho những người chăn cừu bán nguyệt.
Σου πρόσφεραν μια ευκαιρία να ξαναγεννηθείς να λυτρωθείς, να μπεις στην Βαλχάλλα.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
Συμπόνοια, διότι ένα δισεκατομμύριο άνθρωποι ζουν σε κοινωνίες που δεν προσφέρουν αξιόπιστη ελπίδα.
Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu.
10 Μερικοί μπορεί να πουν: ‘Αυτό δεν εφαρμόζεται σε μας· δεν προσφέρουμε πια θυσίες ζώων’.
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».
Όποιο και αν είναι το πρόβλημα, δεν θα το εκτιμούσατε αν είχατε κάποιον με τον οποίο να μπορείτε να μοιράζεστε τις ανησυχίες σας και ο οποίος θα μπορούσε να σας προσφέρει τη βοήθειά του όποτε τη χρειάζεστε;
Bất kể vấn đề là gì đi nữa, chẳng phải anh chị sẽ rất biết ơn nếu có một ai đó lắng nghe anh chị giãi bày về những mối lo lắng và giúp đỡ khi anh chị cần sao?
Αυτοί είναι οι λόγοι που ίδρυσα το Πανεπιστήμιο του Λαού, ένα μη κερδοσκοπικό, χωρίς δίδακτρα, πανεπιστήμιο προπτυχιακών σπουδών, για να προσφέρω μια εναλλακτική λύση, να δημιουργήσω εναλλακτική για αυτούς που δεν έχουν, μια εναλλακτική που θα είναι οικονομικά εφικτή και προσαρμόσιμη, μια εναλλακτική που θα διασπάσει το τρέχον εκπαιδευτικό σύστημα, θ' ανοίξει τις πύλες των ανώτερων σπουδών για κάθε ικανό σπουδαστή άσχετα με το πόσα βγάζουν, πού ζουν, ή τι πιστεύει γι' αυτούς η κοινωνία.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Προσφέρουν προστασία.
Chúng sẽ bảo vệ chúng ta.
Σε αντάλλαγμα για αυτή την υλική θυσία, ο Ιησούς πρόσφερε στο νεαρό άρχοντα το ανεκτίμητο προνόμιο να συσσωρεύσει θησαυρό στον ουρανό—έναν θησαυρό που θα σήμαινε αιώνια ζωή για αυτόν και θα οδηγούσε στην προοπτική να κυβερνήσει τελικά με τον Χριστό στον ουρανό.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Μπαίνει και βγαίνει από την εξωτερική αυλή μαζί με τις μη ιερατικές φυλές, κάθεται στα προπύλαια της Ανατολικής Πύλης και προμηθεύει μερικές από τις θυσίες που προσφέρει ο λαός.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
Εμπνέοντας τον Αββακούμ να καταγράψει τις ανησυχίες του, ο Ιεχωβά μάς πρόσφερε έμπρακτα ένα σπουδαίο δίδαγμα: Δεν πρέπει να φοβόμαστε να Του μιλάμε για τις ανησυχίες ή τις αμφιβολίες μας.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Τα εδάφια Εβραίους 11:17-19 αποκαλύπτουν: «Μέσω πίστης ο Αβραάμ, όταν δοκιμάστηκε, ουσιαστικά πρόσφερε τον Ισαάκ, και ο άνθρωπος που είχε δεχτεί με χαρά τις υποσχέσεις αποπειράθηκε να προσφέρει το μονογενή του γιο, μολονότι του είχε ειπωθεί: ‘Αυτό που θα αποκληθεί «σπέρμα σου» θα είναι μέσω του Ισαάκ’.
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Δώστε παραδείγματα θετικών Γραφικών σημείων τα οποία μπορούμε να επιλέξουμε από το βιβλίο Γνώση όταν το προσφέρουμε στη διακονία.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσφέρω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.