προσέχω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προσέχω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσέχω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προσέχω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xem, nghe, lắng nghe, nhìn, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προσέχω
xem(to watch) |
nghe(listen) |
lắng nghe(listen) |
nhìn(watch) |
chú ý(to notice) |
Xem thêm ví dụ
Να προσέχετε. Cẩn thận nhé. |
Πρόσεχε, κυρά μου! Coi chừng chứ kưng! |
Σε άλλες περιπτώσεις, εκκλησίες και άτομα προθυμοποιήθηκαν να δώσουν βοήθεια και προσφέρθηκαν να προσέχουν κάποιους ηλικιωμένους ώστε τα παιδιά τους να μπορέσουν να παραμείνουν στους διορισμούς τους. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Πρόσεχε στη σκάλα. Cẩn thận mấy bậc thang. |
Με το ίδιο αίσθημα αγωνίας, με την ίδια ελπίδα για σωτηρία, με τον ίδιο ιδρώτα στα χέρια και τους ίδιους ανθρώπους στο πίσω μέρος να μην προσέχουν. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
ΝΑ ΠΡΟΣΕΧΕΤΕ ΤΟΥΣ ΧΩΡΟΥΣ ΣΥΝΟΜΙΛΙΑΣ ΤΟΥ ΙΝΤΕΡΝΕΤ! COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET! |
Πρόσεχε. Chúng đang theo dõi. |
Φίλε, πρόσεχε. Anh bạn, cẩn thận chứ. |
Πρόσεχε. Cẩn thận nhé. |
(Εβραίους 6:1) Αλλά προσέχουν όλοι στη συμβουλή αυτή; Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không? |
Τότε να προσέχεις την υγεία σου. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe. |
Μου ζητάς, να προσέχω εγώ τον αδερφό σου, επειδή δε δέχεται τη βοήθειά σου; Vậy anh muốn tôi trông chừng cậu em anh vì anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ của anh sao? |
Αφού δηλώνει πως όταν γεννήθηκε ο Ιησούς οι βοσκοί βρίσκονταν στο ύπαιθρο τη νύχτα προσέχοντας τα ποίμνιά τους, ο Βιβλικός λόγιος του 19ου αιώνα Άλμπερτ Μπαρνς καταλήγει: «Από αυτό είναι καταφανές ότι ο Σωτήρας μας γεννήθηκε πριν από την 25η Δεκεμβρίου . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Πρόσεχε τι λες, Kεν. Chú ý lời nói đấy Ken. |
Noticing the days ( Προσέχοντας τις μέρες ) ♪ ♪ Tôi thấy ngày tháng vội vàng qua mau ♪ ♪ |
Και πρόσεχε. Hãy cản thận. |
Να Προσέχετε τις Παγίδες Những mối nguy hiểm cần cảnh giác |
Αναμένεται ότι οι αδελφοί στους οποίους ανατίθεται αυτή η ομιλία θα προσέχουν να παραμένουν μέσα στα χρονικά όρια. Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định. |
Πρόσεχε. Để ý canh chừng. |
Σάσα, πρόσεχε. Sasha, cẩn thận đấy. |
Nα προσέχεις τον άντρα σου Hãy quan tâm nhiều hơn đến chồng em |
Είναι αλήθεια ότι παρευρισκόμαστε στις εβδομαδιαίες συγκεντρώσεις της Εκκλησίας για να συμμετάσχουμε σε διαθήκες, να μαθαίνουμε διδαχές και να εμπνεόμαστε, αλλά ένας άλλος πολύ σημαντικός λόγος που παρευρισκόμαστε είναι ότι, ως οικογένεια τομέα και ακόλουθοι του Σωτήρα Ιησού Χριστού, προσέχουμε ο ένας τον άλλον, ενθαρρύνουμε ο ένας τον άλλον και βρίσκουμε τρόπους να υπηρετήσουμε και να ενδυναμώσουμε ο ένας τον άλλον. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Πάνω από όλα, θα κάνουν την καρδιά του Ιεχωβά να χαίρεται επειδή εκείνος προσέχει τις συζητήσεις μας και αγάλλεται όταν εμείς χρησιμοποιούμε τη γλώσσα μας με το σωστό τρόπο. Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
Να Προσέχετε τους Ψευδοδιδασκάλους Hãy coi chừng những thầy giáo giả |
Πρόσεχε λίγο! Ôi trời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσέχω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.