προσαρμόζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προσαρμόζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσαρμόζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προσαρμόζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chỉnh, điều chỉnh, sửa, thích ứng, lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προσαρμόζω

chỉnh

(adjust)

điều chỉnh

(set)

sửa

(set)

thích ứng

(to adapt)

lắp

(fit)

Xem thêm ví dụ

Μήπως δεν προσαρμόζεται με το ρυθμό που πρέπει;
Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh?
Επίσης, έρευνες δείχνουν ότι τα αντρόγυνα που διατηρούν καλή σχέση ενώ παράλληλα αγωνίζονται με κάποια χρόνια πάθηση αποδέχονται την κατάστασή τους και μαθαίνουν αποτελεσματικούς τρόπους για να προσαρμόζονται σε αυτήν.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
▪ Διαβάστε και σχολιάστε ένα ή περισσότερα εδάφια, προσαρμόζοντας την παρουσίασή σας στα ενδιαφέροντα και στις ανάγκες του ατόμου.
▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó.
Όπως οι οικοδόμοι στην Ιερουσαλήμ προσάρμοσαν τη μέθοδο εργασίας τους, έτσι και οι Μάρτυρες του Ιεχωβά σήμερα προσαρμόζουν με σύνεση τις μεθόδους κηρύγματός τους όταν δέχονται επίθεση.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
4 Να Προσαρμόζετε τα Σχόλιά Σας: Ο απόστολος Παύλος παρατήρησε ότι στην πόλη της Αθήνας υπήρχε ένα θυσιαστήριο αφιερωμένο «Στον Άγνωστο Θεό».
4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên.
Να Προσαρμόζεστε στις Ανάγκες της Οικογένειάς Σας
Thích ứng với nhu cầu của gia đình bạn
Μετά τα κύρια σημεία της Αγίας Γραφής θα ακολουθεί μια ημίωρη Συνάθροιση Υπηρεσίας, η οποία μπορεί να προσαρμόζεται ώστε να παρουσιάζονται είτε τρία 10λεπτα μέρη είτε δύο 15λεπτα.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.
Αναγνωρίζει τη φωνή σου, και προσαρμόζεται ανάλογα.
Nó nhận ra giọng em rồi tự điều chỉnh theo.
Αν δεν προσάρμοζαν τη νοοτροπία τους, ήταν βέβαιη η συμφορά.
Nếu họ không thay đổi lối suy nghĩ, tai họa chắc chắn sẽ đến.
Βλέπετε, όταν χάνεις την ακοή σου, όχι μόνο προσαρμόζεις την συμπεριφορά σου, αλλά προσαρμόζεις και τις σωματικές σου αισθήσεις.
Việc mất thính giác không những làm bạn thích nghi với hành vi của mình mà còn làm bạn thích ứng với các cảm giác thể chất.
Η συνεισφορά του Λαμάρκ στην εξελικτική θεωρία συνίσταται από την πρώτη πραγματικά συνεκτική θεωρία εξέλιξης, στην οποία μια αλχημιστική περιπλεκτική δύναμη οδηγεί τους οργανισμούς στην κλίμακα της πολυπλοκότητας, και μία άλλη περιβαλλοντική δύναμη τους προσαρμόζει στα τοπικά περιβάλλοντά τους μέσω της χρήσης ή παύσης της χρήσης χαρακτηριστικών, διαφοροποιώντας τους από άλλους οργανισμούς.
Sự đóng góp của Lamarck vào lý thuyết tiến hóa bao gồm lý thuyết kết hợp thực sự đầu tiên của sự tiến hóa sinh học, trong đó một tác nhân "giả kim" phức tạp đã thúc đẩy các sinh vật lên một bậc thang phức tạp và một tác nhân môi trường thứ hai làm cho chúng phù hợp với môi trường địa phương thông qua việc dùng hoặc không dùng các đặc tính, làm phân biệt chúng với các sinh vật khác.
Οι συγκεκριμένες μέθοδοι κηρύγματος που χρησιμοποιούμε μπορεί να διαφέρουν, καθώς τις προσαρμόζουμε στις τοπικές ανάγκες και περιστάσεις.
Tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh địa phương, chúng ta có thể có những cách rao giảng khác nhau.
Ήταν για μια καινούργια φάση, κατά τη γνώμη μου, στον κόσμο του ντιζάιν όπου τα υλικά θα μπορούσαν να προσαρμόζονται από τους ίδιους τους σχεδιαστές.
Nó là một bước cải cách trong thế giới thiết kế Khi mà nhà thiết kế có thể tự chỉnh sửa vật liệu.
Είναι τα εργαλεία επιδιόρθωσης του ίδιου του σώματός μας, και είναι πολυδύναμα, πράγμα που σημαίνει ότι μπορούν να προσαρμόζονται σε όλα τα κύτταρα του σώματός μας.
Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta.
Ενώ υπηρετούσα ως επίσκοπος συνέλευσης, έμαθα πολλά από την προθυμία του αδελφού Φρανς να προσαρμόζεται ανάλογα με τους ανθρώπους.
Trong thời gian phục vụ với tư cách là giám thị hội nghị, tôi học được nhiều điều từ tinh thần sẵn sàng thích nghi của anh Franz.
(1 Τιμόθεο 5:8) Με τον καιρό, τα περισσότερα παιδιά προσαρμόζονται.
Với thời gian, phần nhiều con cái sẽ thích nghi với hoàn cảnh mới.
Είμαστε είδος που προσαρμόζεται
Chúng ta là một giống loại có thể thích nghi
Προσαρμοζόμαστε.
Chúng ta thích ứng.
Η παρουσία της σε τέτοια υψόμετρα υποδεικνύει την ικανότητά της να προσαρμόζεται, γεγονός συνεπές με την αναφερόμενη κατανομή της σε όλους τους τύπους δασών της Μαδαγασκάρης.
Fossa hiện diện ở nhiều địa điểm chỉ ra khả năng loài vật này thích ứng độ cao đa dạng, phù hợp với báo cáo phân bố ở tất cả các loại rừng Madagascar.
2 Προσαρμόζοντας τις μεθόδους μας κηρύγματος, μιμούμαστε τους υπηρέτες του Θεού των αρχαίων χρόνων.
2 Khi có sự linh động trong phương pháp rao giảng, chúng ta noi theo các tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời.
Και μετά προσαρμόζεσαι και δεν ξανακάνεις αυτό το λάθος.
Và bạn bù đắp thiệt hại và không bao giờ phạm lỗi thế nữa.
Ο γονέας δεν αλλάζει προσωπικότητα όταν αναλαμβάνει αυτούς τους ρόλους· εκείνος ή εκείνη απλώς προσαρμόζεται στις τρέχουσες ανάγκες.
Cha mẹ không thay đổi cá tính của mình khi nhận lãnh các vai trò đó; cha hoặc mẹ chỉ thích nghi với nhu cầu của lúc đó.
Η συκιά προσαρμόζεται στους περισσότερους τύπους εδάφους, και το εκτεταμένο σύστημα των ριζών της τη βοηθάει να είναι ανθεκτική στα παρατεταμένα και ξηρά καλοκαίρια της Μέσης Ανατολής.
Hầu như đất nào cũng trồng được vả, và hệ thống rễ mọc lan ra xa giúp cây chịu được những mùa hè khô và dài ở Trung Đông.
Εκεί που δουλεύω, στην Αραβία, ο κόσμος υιοθετεί καινοτομίες των δυτικών και τις προσαρμόζουν σε πράγματα που δεν είναι ούτε συμβατικά δυτικά, ούτε παραδοσιακά Ισλαμικά.
Tại nơi tôi làm việc, ở vùng Ả rập, mọi người lại đang bận rộn lấy những phát minh của phương Tây và chuyển chúng thành những thứ không giống với phương Tây thông thường, cũng như với truyền thống đạo Hồi.
Το αξιοθαύμαστο με τα αιμοφόρα αγγεία είναι ότι έχουν την ικανότητα να προσαρμόζονται σε κάθε περιβάλλον μέσα στο οποίο αναπτύσσονται.
Điều kỳ diệu của các mạch máu là chúng có khả năng thích nghi với bất kỳ môi trường phát triển nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσαρμόζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.