προπονητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προπονητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προπονητής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προπονητής trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Huấn luyện viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προπονητής

Huấn luyện viên

masculine (πρόσωπο που εμπλέκεται στην καθοδήγηση και εκπαίδευση αθλητών)

Ο προπονητής πίστευε ότι ήσουν κατάλληλος και για τους Ολυμπιακούς.
Huấn luyện viên nhắm cháu vào đội tuyển Olympic.

Xem thêm ví dụ

Είμαι ο προπονητής Κηθ.
Tôi là huấn luyện viên Keith.
Ο Ο κηφ είναι ο προπονητής μου τώρα και τα πάμε πολύ καλά.
Em có quản lí mới. Mickey O'Keefe huấn luyện em.
Θα γίνεις ο καλύτερος προπονητής μονομάχων στην αυτοκρατορία.
Anh sẽ là Lanista giỏi nhất trong cả nền cộng hòa.
"Πως θα ένιωθες εάν, μπροστά σε όλους τους συμπαίκτες σου, ο προπονητής σου έλεγε οτι έπαιζες σαν κορίτσι;"
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
Να είμαι από τους επικεφαλής προπονητές των ΗΠΑ.
Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ.
Πες στην Μπενφίκα ότι αν θέλουν προπονητή θα πας, αν θέλουν όμως βοηθό προπονητή, τότε θα μείνεις εδώ."
Nói với Benfica nếu họ cần một huấn luyện viên thì được; còn nếu họ muốn một trợ lý thì ở lại đây."
Λέγε με " προπονητή ".
Gọi anh là thầy đi.
Πίσω δεν υπήρχε τίποτα αξιόλογο, εκτός από το παράθυρο απόσπασμα θα μπορούσε να επιτευχθεί από την κορυφή του προπονητή- house.
Đằng sau đó là không có gì đáng kể, tiết kiệm được rằng thông qua cửa sổ có thể đạt được từ trên đỉnh của các nhà huấn luyện viên.
Επίσης μπορώ να χρησιμοποιήσω καθέναν σας ως τον προπονητή υποκριτικής για τους μελλοντικούς ρομποτικούς συντρόφους μας.
Và cũng vậy tôi có thể sử dụng mỗi người trong số các bạn như là một người huấn luyện viên hành động cho những chú người máy tương lai của chúng tôi.
Έτσι, στο τέλος, με χτύπησε στον ώμο, όπως θα έκανε ένας προπονητής κολύμβησης.
Cuối cùng, anh ta vỗ vai tôi y như 1 huấn luyện viên bơi.
Αφού παρακολούθησε μαθήματα προπονητικής που διοργανώθηκαν από την Αγγλική και την Σκωτσέζικη Ποδοσφαιρική Ομοσπονδία, ο πρώην ομοσπονδιακός προπονητής της Σκωτίας, Άντι Ρόξμπουργκ σημείωσε την στάση του νεαρού Πορτογάλου και την προσοχή στις λεπτομέρειες.
Sau khi tham dự các khóa đào tạo huấn luyện được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Anh và Scotland, cựu huấn luyện viên Andy Roxburgh đã chú ý đến nỗ lực và sự tập trung vào chi tiết của chàng trai trẻ người Bồ Đào Nha.
Παρά το γεγονός ότι ο Μίλνερ αγωνίζεται συνήθως ως winger, ο προπονητής της Άστον Βίλα, Μάρτιν Ο' Νιλ, τον Νοέμβριο του 2009, δήλωσε πως η ευελιξία του Μίλνερ θα μπορούσε να τον μετατρέψει σε ολοκληρωμένο κεντρικό μέσο σε κάποια φάση της καριέρας του.
Mặc dù là một cầu thủ chạy cánh thuần túy nhưng huấn luyện viên của Aston Villa Martin O'Neill đã phát biểu vào tháng 11 năm 2009 rằng ông nghĩ tính linh hoạt của Milner có thể giúp anh ta trở thành một tiền vệ trung tâm tại một số thời điểm trong sự nghiệp.
Ήταν ενθουσιασμένοι, ευτυχισμένοι και γεμάτοι αυτοπεποίθηση, γιατί ο προπονητής τους μπορούσε πλέον να τους μιλήσει.
Họ trở nên hào hứng hơn, vui vẻ hơn và tự tin hơn vì huấn luyện viên có thể giao tiếp bằng lời nói với họ.
Έχω χύσει αίμα δάκρυα και ιδρώτα, ως προπονητής.
Tôi đã đổ máu, mồ hôi và nước mắt vào việc huấn luyện.
Ο Σερ Αλεξάντερ Μάθιου «Ματ» Μπάσμπι (Sir Alexander Matthew "Matt" Busby, 26 Μαΐου 1909 - 20 Ιανουαρίου 1994) ήταν Σκωτσέζος προπονητής και ποδοσφαιριστής.
Sir Alexander Matthew "Matt" Busby (sinh ngày 26 tháng 5 năm 1909 - mất ngày 20 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Scotland.
Ο προπονητής της Νιούκαστλ Κέβιν Κίγκαν πραγματοποίησε μία αλλαγή στην ομάδα σε σχέση με το προηγούμενο παιχνίδι, όπου έχασε από την Άρσεναλ.
Huấn luyện viên của Newcastle Kevin Keegan thực hiện một sự thay đổi cho đội bóng sau trận đấu trước đó của họ, mà họ đã thua Arsenal.
Το 2004 είπε στον προπονητή του ότι δεν επρόκειτο να ασχοληθεί πλέον με το καγιάκ.
Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa.
Μετά, ο προπονητής με πήρε παράμερα και μου είπε να το ξεχάσω.
Tan trận. Huấn luyện viên dẫn tôi sang và bảo rằng tôi hãy wên vịêc đó đi.
Χρειάστηκαν εβδομάδες σοβαρής προπόνησης, ώστε, τελικά, να τρέξω τη διαδρομή σε λιγότερο χρόνο από αυτόν που είχε θέσει ως στόχο ο προπονητής.
Tôi phải bỏ ra nhiều tuần luyện tập nghiêm túc để cuối cùng mới chạy được trong khoảng thời gian ngắn hơn mục tiêu người huấn luyện viên đề ra.
Ναι, προπονητή Ο'Ντόνελ.
À, ừ, chào huấn luyện viên O'Donnell.
Μου βρήκαν ακόμα και " προπονητή ζωής ".
Còn bắt tôi làm nhân viên cứu hộ nữa.
Για το παιχνίδι της κατά της Κόλο Κόλο, η ομάδα είχε προπονητή τον πρώην Χιλιανό διεθνή Miguel Angel Gamboa, ο οποίος πέρασε αρκετές εβδομάδες επιδιώκοντας τη βελτίωση των δεξιοτήτων των τοπικών παικτών καθώς και τη διδασκαλία στα βασικά στοιχεία της κεφαλιάς, του σουτ και της κατάλληλης τοποθέτησης.
Đối với các trận đấu của họ với Colo-Colo, đội bóng được dẫn dắt bởi cựu huấn luyện viên đội tuyển Chile Miguel Angel Gamboa, người đã dành nhiều tuần để rèn luyện các kỹ năng của các cầu thủ địa phương, cũng như dạy họ những việc cơ bản của bắn súng và định vị. ^ a ă “Island’s match of the century”.
Όχι να ιδρώνουν τα αρχίδια μας, στην έρημο με τον προπονητή Σκατά.
Để thay cho việc tập bóng của chúng ta ở chỗ khốn đó với huấn luyện viên Chết-Tiệt.
Αυτός ο προπονητής θεωρούσε πολύ σημαντικό να βρίσκονται σε καλή φυσική κατάσταση οι παίκτες του πριν αρχίσει η αγωνιστική περίοδος μπάσκετ.
Huấn luyện viên này rất nghiêm khắc và đòi hỏi cầu thủ của ông phải mạnh khỏe trước khi bắt đầu mùa bóng rổ.
Ευχαριστώ, προπονητή.
Cảm ơn HLV.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προπονητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.