προπόνηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προπόνηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προπόνηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προπόνηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là luyện tập, thực hành, huấn luyện, giáo dục, 教育. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προπόνηση
luyện tập
|
thực hành
|
huấn luyện(coaching) |
giáo dục
|
教育
|
Xem thêm ví dụ
Ο επιτυχημένος αθλητής μένει προσηλωμένος στις προπονήσεις του και δεν ονειρεύεται απλώς τη νίκη. Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng. |
Στη Ρωσία, ο ΠΣ Ζενίτ διοργάνωσε μια ειδική προπόνηση για τον Ζαχάρ Μπαντιούκ (Zakhar Badyuk), τον νεαρό Πρέσβη του προγράμματος "Ποδόσφαιρο για τη Φιλία" το 2017. Tại Nga, Zenit FC đã tổ chức một buổi tập đặc biệt cho Zakhar Badyuk, Đại sứ trẻ của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2017. |
Όλα τα χρόνια μου στην προπόνηση. Tất cả những năm khổ luyện của cháu. |
Στη Γερμανία, οι ποδοσφαιριστές της Σάλκε 04 πραγματοποίησαν μια ανοιχτή προπόνηση, η ομάδα της Σερβίας πραγματοποίησε μια τηλεοπτική εκπομπή, η ομάδα της Ουκρανίας διοργάνωσε έναν αγώνα μεταξύ της ομάδας παίδων του ποδοσφαιρικού συλλόγου Βολίν και των παιδιών που έχουν γραφτεί στο κέντρο της πόλης Λουτσκ των κοινωνικών υπηρεσιών για οικογένειες, παιδιά και νέους. Tại Đức, các cầu thủ bóng đá của đội Schalke 04 đã tổ chức một phiên huấn luyện mở, Serbia tổ chức một chương trình truyền hình, Ukraine - một trận đấu giữa đội trẻ của Volyn FC và trẻ em đăng ký tại trung tâm thành phố Lutsk - dịch vụ xã hội cho gia đình, trẻ em và thanh niên. |
Ακόμη νιώθω ότι τρέχω, που είναι απλώς η προπόνηση για να γίνω καλλιτέχνης χαρτοκοπτικής μεγάλων αποστάσεων. Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, |
Προπόνηση στο σκάκι» , «Βλαδίμιρ Μαγιακόβσκι. “Thành tích tham dự Olympiad cờ vua của Vladislav Kovalev”. |
Αλλά θέλω να πάρεις μερικές μέρες εκτός προπόνησης. Thầy sẽ tha vụ đánh nhau, nhưng trò sẽ phải nghỉ chơi trong vài ngày. |
Ξέρεις, ανοιξιάτικη προπόνηση. Con biết mà... giải mùa xuân. |
Χρειάστηκαν εβδομάδες σοβαρής προπόνησης, ώστε, τελικά, να τρέξω τη διαδρομή σε λιγότερο χρόνο από αυτόν που είχε θέσει ως στόχο ο προπονητής. Tôi phải bỏ ra nhiều tuần luyện tập nghiêm túc để cuối cùng mới chạy được trong khoảng thời gian ngắn hơn mục tiêu người huấn luyện viên đề ra. |
Έι, πηγαίνετε και κάντε προπόνηση. Này, đi tập đi. |
Φορώντας μαύρη στολή προπόνησης και λουσμένος στον ιδρώτα, τους είπα: «Δεν έχω ιδέα για την Αγία Γραφή». Trong bộ trang phục luyện tập màu đen và mồ hôi nhễ nhại, tôi nói với họ: “Tôi không biết gì về Kinh Thánh”. |
Περισσότερη προπόνηση; Tập thêm nữa hả? |
Μην ξεχνάς ότι εμείς θα κάνουμε αντίστροφο τροχό μετά την προπόνηση. Đừng quên rằng chúng ta sẽ đi tập nhào lộn đó. |
Επρόκειτο να συνέχιζε την προπόνησή της, όσο θα ήταν εκεί, αλλά έκλεισαν τον στίβο, λόγω περικοπών. Cô ấy đã thực sự bắt đầu luyện tập trở lại trong khi cô ấy đang ở trong đó, nhưng họ đóng cửa khu chạy vì cắt giảm ngân sách. |
Αυτό είναι που φοράς στην προπόνηση; Có phải đây là đồ anh bận khi tập luyện? |
Τι προπόνηση ακολουθείς, εσύ προσωπικά, στην προετοιμασία σου; Ι. Cá nhân anh tập luyện gì, cho việc đó? |
Οι προπονήσεις διεξάγονταν στο Κοβερτσιάνο της Φλωρεντίας, στην Ιταλία. Những bản thảo của ông được bảo quản tại Florence, Italia. |
Στην προπόνηση, ο τερματοφύλακας της Ζενίτ, Γιούρι Λοντίγκιν, έδωσε υψηλή βαθμολογία στις ικανότητες του Ζαχάρ και μοιράστηκε τα μυστικά του τέρματος μαζί του. Trong quá trình huấn luyện, thủ môn Yury Lodygin của Zenit FC đánh giá cao khả năng của Zakhar và chia sẻ bí mật về thủ môn với anh ta. |
Συνέκρινα τις δύο λίστες, και βρήκα ότι υπάρχουν εξωτερικά κοινά χαρακτηριστικά, τεχνικές και ειδικοί μέθοδοι προπόνησης που συνιστούν. Tôi so sánh 2 danh sách với nhau, và thấy chúng đều đề xuất các phương pháp rèn luyện chuyên nghiệp hiện ( ai cũng biết ). |
Αλήθεια έκανες προπόνηση με τον Ζάο; Anh đúng là sư đệ của Triệu Tâm Xuyên à? |
Αυτό επέφερε τον τερματισμό 30 ετών ιστορίας κατά τα οποία η πρώτη ομάδα χρησιμοποιούσε ως χώρο προπόνησης τις, σαφώς μικρότερες, προπονητικές εγκαταστάσεις (γνωστές ως Λα Μασία) που βρίσκονταν δίπλα στο Καμπ Νόου. Điều này dẫn đến kết thúc của một lịch sử 30 năm mà những thế hệ đầu tiên đã được đào tạo trên sân nhỏ được gọi là La Masia pitch sáp nhập vào Nou Camp. |
Αν βρισκόμουν στο γήπεδο για προπόνηση την ώρα του φαγητού, ξεχνούσα να φάω! Tôi có thể tập luyện suốt mà chẳng thấy đói! |
Ναι, ήταν στη προπόνηση. Có, cậu ta đã ở buổi tập. |
Απλά θέλεις προπόνηση. Nó hay hơn đi xe ngựa kéo nhiều. |
Η παράδοση ήταν στις έξι οπότε πήγα κατευθείαν στην προπόνηση. Đến tận 6 giờ Chris mới chuyển cái túi đi nên tôi tới thẳng chỗ tập luyện với Casey. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προπόνηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.