προμηθευτής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προμηθευτής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προμηθευτής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προμηθευτής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà cung cấp, ngưởi bán hàng rong, người cung cấp, nhà cung cấp dịch vụ, người bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προμηθευτής
nhà cung cấp(provider) |
ngưởi bán hàng rong(vendor) |
người cung cấp(supplier) |
nhà cung cấp dịch vụ
|
người bán hàng
|
Xem thêm ví dụ
15 Έπειτα από όλα αυτά, ο Αβεσσαλώμ προμηθεύτηκε ένα άρμα καθώς και άλογα και έβαλε 50 άντρες να τρέχουν μπροστά από αυτόν. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
Κάποια βαποράκια, ο αρχηγός των πορτοφολάδων στα Νότια κι ένας προμηθευτής μαριχουάνας που λάτρευε ο τύπος. Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo. |
Πράγματι, ο Ιεχωβά είναι θαυμάσιος Προμηθευτής! Đức Giê-hô-va quả là Đấng cung cấp tuyệt diệu! |
□ Το 32 μ.Χ., για ποια δυο είδη μάννα μίλησε ο Ιησούς, που προμηθεύτηκαν σε ποιους; □ Vào năm 33 tây lịch Giê-su đề cập đến hai loại ma-na nào, và được cung cấp cho ai? |
Ωστόσο, κάποιος υπάλληλος του προμηθευτή έκανε ένα λάθος στη γραπτή προσφορά, το οποίο οδηγούσε σε μείωση της τιμής σχεδόν κατά 40.000 δολάρια (περ. 14 εκατ. δρχ.). Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Πρώτον, μας υπενθυμίζει ότι ο Ιεχωβά είναι ο Μεγάλος Προμηθευτής. Trước hết, nó nhắc nhở chúng ta rằng Đức Giê-hô-va là Đấng Cung Cấp Vĩ Đại. |
Παρατηρούσαν με δέος καθώς εκείνος έκανε τον εαυτό του να γίνει ανίκητος Στρατιωτικός Διοικητής, Κυρίαρχος όλων των στοιχείων της φύσης, απαράμιλλος Νομοθέτης, Κριτής, Αρχιτέκτονας, Προμηθευτής τροφής και νερού, Συντηρητής του ρουχισμού και των υποδημάτων τους—και ακόμη περισσότερα. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
Μάλλον αυτός είναι ο προμηθευτής. Rất có thể đây là tên phân phối đây. |
Αν δεν έχετε Αγία Γραφή, φροντίστε να προμηθευτείτε μια. Nếu bạn không có Kinh-thánh, nên kiếm cho được một cuốn. |
Προγραμμάτισα ύπνο στο ημερολόγιό μου και πέρασα τις 8 ώρες διαφοράς ώρας σε τηλεδιασκέψεις με προμηθευτές υλικών, κατασκευαστές και πιθανούς πελάτες. Vì vậy, tôi sắp xếp giờ giấc theo lịch trình, và dành ra 8 tiếng cách biệt cho các cuộc họp từ xa với những nhà cung cấp vật liệu, nhà sản xuất và khách hàng tiềm năng. |
Είχαν την δυνατότητα να προμηθευτούν αυτά τα πράγματα, αλλά δεν το είχαν κάνει. Họ có khả năng mua những thứ ấy, nhưng họ không mua. |
(Ψαλμός 66:2) Ο Ιεχωβά εξυμνείται ως γενναιόδωρος προμηθευτής στον 65ο Ψαλμό, ως Θεός πράξεων σωτηρίας στον 67ο και στον 68ο Ψαλμό και ως Αυτός που προμηθεύει διαφυγή στον 70ό και στον 71ο Ψαλμό. (Thi-thiên 66:2) Đức Giê-hô-va được ca ngợi là Đấng cung cấp rộng rãi trong Thi-thiên 65, là Đức Chúa Trời có những hành động giải cứu trong Thi-thiên 67 và 68, và cũng là Đấng Giải Cứu trong Thi-thiên 70 và 71. |
Όμως παρακολούθησε φυσικούς και χημικούς να γίνονται προμηθευτές όπλων μαζικής καταστροφής στις αρχές του 20ου αιώνα. Nhưng ông coi những nhà vật lí học, hóa học trở thành người cung cấp vũ khí hủy diệt hàng loạt vào đầu thế kỉ 20. |
Προτού δοθεί στο κοινό το τεύχος της Σκοπιάς που προαναφέραμε, διευθετήθηκε μια ειδική συνάντηση τη 13η Σεπτεμβρίου 1998 στις φυλακές Βόλουφ για να το προμηθευτούν οι κρατούμενοι. Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów. |
Ωστόσο, οι αρχές εφαρμόζονται και στις Χριστιανές που υπηρετούν ως βασικοί προμηθευτές των αναγκαίων. Tuy nhiên, những nguyên tắc này cũng áp dụng khi nữ tín đồ Đấng Christ là người chu cấp chính. |
Ιεχωβά —Στοργικός Προμηθευτής Đức Giê-hô-va là Đấng Ban Cho đầy yêu thương |
Ο προμηθευτής στολών των STAR βρέθηκε στο Στάρλινγκ, οπότε... Hóa ra ngành công nghiệp chế tạo của S.T.A.R Labs lại xuất phát từ Starling, nên... |
Σε μερικά μέρη έφηβοι μπορούν να τα προμηθευτούν ακόμη και χωρίς να το μάθουν οι γονείς τους. Tại một số nước, những người trong tuổi dậy thì có thể có được những thứ thuốc ấy mà khỏi cần cho cha mẹ họ biết. |
Χρειάζομαι προμηθευτές. Tôi đang nói tới giao dịch hàng hóa. |
Όταν μια σύζυγος λέει ότι ο σύζυγός της είναι καλός προμηθευτής, συνήθως εννοεί ότι αυτός ενδιαφέρεται επαρκώς για τις ανάγκες της οικογένειας, παρέχοντας την τροφή, τη στέγη και τα ενδύματα που χρειάζονται για την ευτυχία και την ευημερία της οικογένειας. Khi người vợ nói rằng chồng mình là một người chu cấp tốt, bà thường muốn nói rằng ông ấy chăm sóc chu đáo các nhu cầu của gia đình, cung cấp đầy đủ thức ăn, chỗ ở, và quần áo để gia đình được sung sướng và hạnh phúc. |
Αν εμπιστευόμαστε στον Ιεχωβά με όλη μας την καρδιά, θα απολαμβάνουμε τη ζωή τώρα και θα μπορούμε να περπατάμε για πάντα στις δίκαιες οδούς του στοργικού Προμηθευτή του αγίου πνεύματος.—Ψαλμός 128:1· Παροιμίες 3:5, 6. Nếu hết lòng tin cậy Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ vui hưởng cuộc sống ngay từ bây giờ và có thể bước đi mãi mãi trong đường công bình của Đấng ban thánh linh cho chúng ta.—Thi-thiên 128:1; Châm-ngôn 3:5, 6. |
Δεν υπονοώ ότι κάποιος στο κοινό θα το χρησιμοποιούσε για να πάει να προμηθευτεί ναρκωτικά υψηλής ποιότητας. Không phải là tôi đang đề nghị các bạn dùng nó để lên và cung cấp ma túy chất lượng cao đâu. |
Τα smartphone Mi-2 πωλήθηκαν από τον προμηθευτή ασύρματων κινητών τηλεφώνων στην Αυστραλία, την Ευρώπη, τη Νέα Ζηλανδία, το Ηνωμένο Βασίλειο και τις ΗΠΑ. Điện thoại thông minh Mi-2 được bán ra bởi nhà cung cấp điện thoại không dây Mobicity ở Úc, châu Âu, New Zealand, Anh và Mỹ. |
Να προμηθευτείτε και να έχετε έτοιμο το κατάλληλο είδος ψωμιού και κρασιού. —Βλέπε w03 15/2 σ. 14, 15, παρ. 14, 17. Chuẩn bị sẵn loại bánh và rượu thích hợp.—Xem Tháp Canh ngày 15-2-2003, trang 14, 15 đoạn 14, 17. |
Παγίδευσα όλα τα τηλέφωνα προμηθευτών και πελατών της Τζούνο. Tôi đã theo dõi nhân viên và khách hàng của Juno, |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προμηθευτής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.