prokaryote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prokaryote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prokaryote trong Tiếng Anh.
Từ prokaryote trong Tiếng Anh có nghĩa là Sinh vật nhân sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prokaryote
Sinh vật nhân sơ
|
Xem thêm ví dụ
For example, some prokaryotes use hydrogen sulfide as a nutrient, yet this gas is poisonous to animals. Ví dụ, một số sinh vật nhân sơ có thể sử dụng hydrogen sulfide như một chất dinh dưỡng, nhưng khí này lại gây độc đối với động vật. |
In fact, many teach that for millions of years, some “simple” prokaryotic cells swallowed other cells but did not digest them. Hơn nữa, nhiều người dạy là trong hàng triệu năm, vài tế bào nhân sơ “nuốt” các tế bào khác, nhưng không “tiêu hóa” chúng. |
Although probable prokaryotic cell fossils date to almost 3.5 billion years ago, most prokaryotes do not have distinctive morphologies and fossil shapes cannot be used to identify them as archaea. Dù các hóa thạch tế bào sinh vật nhân sơ có thể có niên đại gần 3,5 tỷ năm về trước, thì hầu hết sinh vật nhân sơ đều không có đặc điểm hình thái đặc trưng và hình dạng hóa thạch không thể được sử dụng để xác định chúng là Archaea. |
While prokaryotes do not possess organelles per se, some do contain protein-based bacterial microcompartments, which are thought to act as primitive organelles. Trong khi sinh vật nhân sơ không có bào quan per se, một số thì chứa microcompartment cơ sở protein, được cho là hoạt động như bào quan nguyên thủy. |
In prokaryotes (including bacteria), the subunits are named 30S and 50S for their "size" in Svedberg units. Trong các sinh vật nhân sơ (vi khuẩn), các tiểu đơn vị được đặt tên là 30S và 50S cho "kích thước" của chúng ở các đơn vị Svedberg. |
Prokaryotic cells have entirely different structures for organizing their DNA (the prokaryotic chromosome equivalent is called a genophore and is localized within the nucleoid region). Các tế bào sinh vật nhân sơ có cấu trúc hoàn toàn khác nhau để tổ chức DNA của chúng (tương đương nhiễm sắc thể prokaryotic được gọi là genophore và được bản địa hoá trong vùng nucleoid). |
As a result of these processes, multicellular life forms may be extinct in about 800 million years, and eukaryotes in 1.3 billion years, leaving only the prokaryotes. Kết cục là các dạng sống đa bào có khả năng sẽ tuyệt chủng trong vòng 800 triệu năm, sau đó là các sinh vật nhân chuẩn trong vòng 1,3 tỉ năm và chỉ còn lại các sinh vật nhân sơ. |
Originally, operons were thought to exist solely in prokaryotes (which includes organelles like plastids that are derived from bacteria), but since the discovery of the first operons in eukaryotes in the early 1990s, more evidence has arisen to suggest they are more common than previously assumed. Ban đầu, các operon được cho là chỉ tồn tại trong sinh vật nhân sơ (bao gồm các bào quan như lạp thể có nguồn gốc từ vi khuẩn), nhưng kể từ khi phát hiện ra những operon đầu tiên trong sinh vật nhân chuẩn vào đầu những năm 1990, chúng phổ biến hơn so với giả định trước đây. |
The ribosome is able to identify the start codon by use of the Shine-Dalgarno sequence of the mRNA in prokaryotes and Kozak box in eukaryotes. Ribosome có thể để xác định các đơn vị mã khởi đầu bằng cách sử dụng chuỗi Shine-Dalgarno của mRNA nhân sơ và hộp Kozak ở sinh vật nhân thực. |
As a reflection of its crucial role in translation, EF-Tu is one of the most abundant and highly conserved proteins in prokaryotes. Như một sự phản ánh vai trò quan trọng của nó trong việc dịch mã, EF-Tu là một trong những protein phổ biến nhất và có tính bảo toàn cao ở các sinh vật nhân sơ. |
This form of metabolism is believed to occur only in prokaryotes and was first characterized by microbiologist Sergei Winogradsky. Hình thức trao đổi chất này được cho là chỉ xảy ra ở sinh vật nhân sơ và lần đầu tiên được đặc trưng bởi nhà vi sinh học Sergei Winogradsky. |
The energy capture and carbon fixation systems can however operate separately in prokaryotes, as purple bacteria and green sulfur bacteria can use sunlight as a source of energy, while switching between carbon fixation and the fermentation of organic compounds. Tuy nhiên, hệ thống "bẫy" năng lượng và hệ thống cố định cacbon có thể hoạt động độc lập trong các sinh vật nhân sơ, chẳng hạn như ở vi khuẩn tía và vi khuẩn lưu huỳnh màu lục có thể sử dụng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng, nhưng có thể chuyển đổi giữa cố định cacbon và lên men các hợp chất hữu cơ. |
The most widely accepted chronology of the Great Oxygenation Event suggests that free oxygen was first produced by prokaryotic and then later eukaryotic organisms that carried out photosynthesis more efficiently, producing oxygen as a waste product. Niên đại được chấp nhận rộng rãi nhất của sự kiện GOE cho thấy rằng oxy tự do được sản xuất lần đầu tiên bởi các sinh vật prokaryote, và sau đó là sinh vật nhân chuẩn (eukaryota) thực hiện quang hợp oxygenic, sản xuất ôxy như là một sản phẩm chất thải. |
Why not take a tour of a prokaryotic cell? Mời bạn thực hiện một chuyến du ngoạn vào bên trong tế bào nhân sơ. |
Eukaryotes and prokaryotes have three types of exonucleases involved in the normal turnover of mRNA: 5' to 3' exonuclease (Xrn1), which is a dependent decapping protein; 3' to 5' exonuclease, an independent protein; and poly(A)-specific 3' to 5' exonuclease. Sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ có ba loại exonuclease tham gia vào quá trình xử lý bình thường của mRNA: exonuclease từ đầu 5' đến 3' (Xrn1), là một protein phân tách phụ thuộc; exonuclease từ đầu 3 'đến 5', một protein độc lập; và exonuclease từ đầu 3 'đến 5' đặc hiệu với poly (A).. |
Eukaryotic cells (Eukarya) are larger and more complex than prokaryotic cells (Bacteria and Archaea), and the origin of that complexity is only now becoming known. Các tế bào Eukarya lớn và phức tạp hơn các tế bào prokaryotic (Bacteria và Archaea), và nguồn gốc sự phức tạp đó hiện đang dần được khám phá. |
It is structurally and functionally related to the 50S subunit of 70S prokaryotic ribosomes. Tiểu phần này có cấu trúc và chức năng liên quan đến tiểu phần 50S của ribosome 70S ở bọn nhân sơ.. |
As in prokaryotes, there is a very high proportion of coding DNA and an absence of repeats. Trong khi ở sinh vật nhân sơ, hiện diện một tỷ lệ rất cao DNA mã hóa và vắng đi những đoạn lặp lại. |
Horizontal gene transfer is the transfer of genetic material from one organism to another organism that is not its offspring; this is most common among prokaryotes. Truyền gen ngang là sự truyền vật chất di truyền từ một sinh vật này sang một sinh vật khác mà không phải con của nó; điều này phổ biến nhất ở giới vi khuẩn. |
Small subunit ribosomal RNAs in several Chlorophyta and euglenid chloroplasts lack motifs for shine-dalgarno sequence recognition, which is considered essential for translation initiation in most chloroplasts and prokaryotes. Những RNA ribosome trong tiểu phần nhỏ ở vài loại lục lạp Chlorophyta và euglenid thiếu đi những vị trí xác nhận trình tự Shine-Dalgarno, được coi là cần thiết để khởi đầu dịch mã ở phần lớn lục lạp và sinh vật nhân sơ. |
The Prokaryotes: Ecophysiology and biochemistry. The Prokaryotes: Ecophysiology and biochemistry (ấn bản 3). |
Despite the problems of plants and animals in living with too much deuterium, prokaryotic organisms such as bacteria, which do not have the mitotic problems induced by deuterium, may be grown and propagated in fully deuterated conditions, resulting in replacement of all hydrogen atoms in the bacterial proteins and DNA with the deuterium isotope. Mặc cho các vấn đề của thực vật và động vật khi phải sống với quá nhiều đơteri, các sinh vật nhân sơ như vi khuẩn (không có các vấn đề về thể chia sợi gây ra bởi đơteri) có thể sinh sôi nảy nở trong các điều kiện toàn đơteri, tạo ra kết quả là sự thay thế trọn vẹn các nguyên tử hiđrô trong protein và ADN của vi khuẩn bằng đồng vị đơteri. |
However, the 60S subunit is much larger than the prokaryotic 50S subunit and contains many additional protein segments, as well as ribosomal RNA expansion segments. Tuy nhiên, tiểu đơn vị 60S là lớn hơn nhiều so với tiểu đơn vị 50S của nhân sơ và chứa nhiều phân đoạn protein bổ sung, cũng như các đoạn mở rộng RNA ribosome. |
It was later discovered that prokaryotic cells, which do not have a nucleus, also contain nucleic acids. Sau đó người ta khám phá ra tại các tế bào sinh vật nhân sơ, mà không có nhân, cũng thấy chứa axit nucleic. |
Since it binds to ribosomes and precipitates out of solution, it serves as a method for removing rRNA, mRNA, and even DNA if the extract is from a prokaryote. Kể từ khi nó liên kết với ribosome và kết tủa ra khỏi dung dịch, tác dụng như là một phương pháp để loại bỏ rRNA, mRNA, và thậm chí cả DNA nếu chiết xuất từ một số sinh vật chưa có nhân.. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prokaryote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prokaryote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.