proiector trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proiector trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proiector trong Tiếng Rumani.

Từ proiector trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đèn chiếu, máy chiếu, đèn pha, triều cường, làm lụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proiector

đèn chiếu

(floodlight)

máy chiếu

(projector)

đèn pha

(floodlight)

triều cường

(flood)

làm lụt

(flood)

Xem thêm ví dụ

Oly căra proiectorul, iar eu, o baterie de maşină.
Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn.
E un fel de proiector sau ceva?
Chắc phải có máy chiếu gì đó đúng không?
Curentul electric pentru proiector era furnizat de o barcă cu motor ancorată în apropierea râului.
Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó.
Nu folosesc proiectorul, așa că o să mimez. Folosiți-vă imaginația.
Tôi không có máy chiếu nên tôi sẽ mô tả bằng động tác, các bạn hãy cố hình dung.
În cele din urmă, Oscar o ia pe Glinda în spatele cortinei proiectorului și o sărută.
Cuối cùng, Oscar đưa Glinda trở ra phía sau chiếc rèm của chiếc máy chiếu và hôn cô.
Așa că, pentru a concretiza acest vis, m-am gândit să încep prin a-mi pune un proiector enorm pe cap.
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
O bucată de drum călătoream cu trenul, iar apoi o luam pe jos — încărcaţi cu geamantane, cu maşina de scris, cu proiectorul de diapozitive, cu genţi pentru lucrare şi cu literatură.
Chúng tôi đã phải đáp tàu hỏa một đoạn đường và rồi đi bộ quãng đường còn lại—tay cầm, tay xách, nào là va li, máy đánh chữ, máy chiếu đèn, cặp rao giảng và các ấn phẩm.
La Betel am fost instruiţi cum să folosim un proiector pentru a prezenta filmele produse de Martorii lui Iehova, intitulate Societatea lumii noi în acţiune şi Fericirea Societăţii lumii noi.
Tại Bê-tên chúng tôi được huấn luyện sử dụng máy chiếu phim để chiếu những phim The New World Society in Action (Xã hội thế giới mới đang hoạt động) và The Happiness of the New World Society (Hạnh phúc của xã hội thế giới mới) do Nhân-chứng Giê-hô-va sản xuất.
Ei duc pe biciclete publicații biblice, un proiector, un sistem de sonorizare și majoritatea lucrurilor personale.
Họ đi xe đạp và chở theo ấn phẩm Kinh Thánh, máy chiếu, hệ thống âm thanh và đồ đạc cá nhân
Şi am instalat un proiector pe un zid, afară, în parcarea de langă spital.
Và chúng tôi lắp đặt một máy chiếu chiếu ra một mảng tường của bãi đậu xe bên ngoài bệnh viện.
Am găsit un mic telefon mobil cu un pico proiector care costă cam 60 de dolari.
Và thứ mà chúng tôi có là 1 chiếc điện thoại nhỏ cùng với một chiếc máy chiếu rất nhỏ và giá trị của chúng vào khoảng 60 đô la.
E vechiul proiector de filme al bunicului tău.
Nó là máy chiếu phim cũ của ông con.
Dar aș vrea să vorbesc despre un alt fel de a călători, unul care nu necesită un vapor sau un avion, ci unul care are nevoie de o cameră video, un proiector și un ecran.
Nhưng tôi muốn bàn về một cách du lịch khác không cần tàu thủy hoặc máy bay, và chỉ cần một cái máy quay phim, một máy chiếu và một màn hình.
Era un chin să curățăm proiectorul după terminarea filmului!
Sau đó, việc làm sạch máy chiếu là cả một vấn đề!
De fapt, am stat toată dimineaţa în telefon cu Sf. Angela Parish, să-mi împrumute proiectorul.
Thực tế, tôi đã dành cả buổi sáng trên điện thoại với giáo xứ St Angela, để mượn dự án phim của họ
Am conectat proiectorul la computer și am o telecomandă Wii deasupra lui.
Đây là máy vi tính của tôi được cài đặt với máy chiếu, và tôi để chiếc điều khiển Wii bên trên nó.
Trece la celălalt proiector, filmul continuă şi nimeni din sală nu ştie nimic.
Anh ấy bật nhẹ máy chiếu, phim tiếp tục chiếu và khán giả thì không biết gì cả.
Distrugătorul japonez Oboro a lansat ultimul atac în jurul orei 02:00, oră la care rușii au fost deja pe deplin trezi și proiectorii lor și loviturile tunurilor au făcut imposibile atacurile de torpilă precise și de aproape ale japonezilor.
Khu trục hạm Nhật Bản Oboro tấn công lần cuối, khoảng 2 giờ sáng, lúc này người Nga đã thức dậy hết, đèn pha rọi và hỏa lực giúp việc tấn công bằng thủy lôi thực hiện được ở tầm gần và tăng độ chính xác.
Cred că din cauza asta se numește proiector care se montează pe cap, nu?
Tôi nghĩ đó là lý do tôi đặt tên thiết bị này là máy chiếu gắn liền đầu.
În cinema, tradițional, nu a existat niciodată un moment de liniște din cauza zgomotului de la proiector.
Trong rạp chiếu phim, theo truyền thống, không có bất kỳ khoảnh khắc im lặng nào bởi vì âm thanh của máy chiếu.
Proiectorul de diapozitive al versiunii „Evrica Y” putea funcţiona fără curent electric, cu ajutorul unei lămpi cu carbid.
Máy chiếu cho bộ “Eureka Y”, không cần điện, có thể dùng đèn chạy bằng hóa chất a-xê-ti-len.
Îmi amintesc proiectorul care mă urmărea când mergeam noaptea de la baracă la latrină.
Tôi nhớ ánh sáng từ đèn pha theo dõi khi tôi chạy ra ngoài vào ban đêm.
Proiectorul arată bine.
Tầng đầu tiên hoạt động tốt.
Pentru prezentarea diapozitivelor colorate se folosea un proiector
Một máy chiếu để chiếu ảnh màu

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proiector trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.