προχθές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προχθές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προχθές trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προχθές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hôm kia, ngày hôm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προχθές
hôm kiaadverb Την κοπέλα που ήρθε με την άμαξα προχθές. À, cô gái đi xe ngựa tới đây ngày hôm kia. |
ngày hôm quaadverb |
Xem thêm ví dụ
Συγγνώμη που το έβαλα στα πόδια προχθές. Em xin lỗi vì đã bỏ chạy ngày hôm đó. |
Συγγνώμη που ήμουν ένα μεθυσμένο χάλι προχθές. Nếu tôi có xỉn quậy hôm bữa thì cho tôi xin lỗi nhé. |
Προχθές. Cách đây 2 ngày. |
Ίσως να ήταν μόλις χθες, προχθές, ή την αμέσως προηγούμενη ημέρα. Có thể một trong chúng ta gặp như vậy trong ngày hôm qua, hoặc là ngày trước đó, hoặc là ngày trước đó nữa. |
Προχθές στο τμήμα, είπες ότι ονειρευόσουν. Hôm nọ lúc ở Sở, anh bảo anh đã mơ. |
Και προχθές; Và đêm trước thì sao? |
Μετά που έφυγα, προχθές, τα τύμπανα άρχισαν στο δάσος. Sau khi tôi ra đi ngày hôm nọ, có tiếng trống nổi lên trong rừng. |
Προχθές, χάσαμε κι άλλον. Chúng tôi vừa mất một người, vài ngày sau người trước. |
Έπρεπε να ήσουν εδώ προχθές. Tối 2 hôm trước ông không ở nhà. |
Όπως είπε ο ίδιος: ‘Δέομαι, Ιεχωβά· εγώ δεν είμαι εύλαλος ούτε από χθες ούτε από προχθές ούτε αφ’ ης ώρας ελάλησας προς τον δούλον σου· αλλ’ είμαι βραδύστομος’.—Έξοδος 3:11· 4:1, 10. Ông thưa cùng Đức Chúa Trời rằng: “Ôi! lạy Chúa, từ hôm qua, hôm kia, hay là từ lúc Chúa phán dạy kẻ tôi-tớ Chúa, tôi vẫn chẳng phải một tay nói giỏi, vì miệng... tôi hay ngập-ngừng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11; 4:1, 10, NW). |
Λοιπόν, ακούστε, προχθές το βράδυ αυτός ο τύπος με έσωσε. Ừm, nghe này, tối hôm trước, người này đã cứu tôi. |
Πως πήγε η συνέντευξη σου προχθές; Buổi phỏng vấn, ừm, ngày hôm nọ của em sao rồi? |
Προχθές έφευγα απ'το μουσείο καθώς σχόλαγε το Πλανητάριο. Được rồi, tối vừa tời khi tớ rời bảo tàng trong khi buổi diễn Laser Floyd được biểu diễn ở cung thiên văn. |
Και προχθές, το αγαπημένο ποτό του Φρανκ; Và tối hôm đó, thức uống ưa thích của Franknữa. |
'κουσα ένα ελικόπτερο προχθές. Tôi nghe có tiếng trực thăng hạ cánh vào hôm trước. |
Προχθές δεν είδατε τη Λίζα στα καλύτερα της. Ngày hôm nọ hai người đã gặp Lisa trong lúc cổ không vui. |
Το ίδιο με προχθές βράδυ; Giống vụ tối hôm nọ? |
Είναι ο Νικουάνα Βομπόζι μιλάει στο Παρίσι, προχθές. Đó là Nykwana Wombosi đang phát biểu ở Pháp hôm kia. |
Διάβασα την εφημερίδα προχθές. Hôm trước cháu có đọc báo. |
Ήταν απλώς μια παράσταση μπροστά στους στρατιώτες, προχθές; Đó là một màn kịch giữa quân đội hôm nay đúng không? |
Αυτή άρχισε πρώτη και προχθές. Cô đã nói đầu tiên trong ngày trước! |
Νομίζω ότι σε είδα στο ασανσέρ προχθές. Tôi đã gặp anh trong thang máy? |
Πέρασαv από δω προχθές. Họ đi qua lối này ngày hôm kia. |
Είδες την Παναθηναϊκάρα προχθές; Muốn chơi trò Jets không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προχθές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.